Nghị định số 254/2025/NĐ-CP ngày 26/9/2025 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.

CHÍNH PHỦ
__________

Số: 254/2025/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________________

Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2025

 

 

NGH ĐNH

Quy đnh v qun lý, thanh toán, quyết toán
d án s dng vn đu tư công

 

Căn c Lut T chc Chính ph s 63/2025/QH15;

Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut s 64/2025/QH15 đưc sa đi, b sung bi Lut s 87/2025/QH15;

Căn c Lut Ngân sách nhà nưc s 89/2025/QH15;

Căn c Lut Đu tư công s 58/2024/QH15 đưc sa đi, b sung bi Lut s 90/2025/QH15;

Căn c Lut Đt đai s 31/2024/QH15;

Căn c Lut Đu thu s 22/2023/QH15 đưc sa đi, b sung bi Lut s 57/2024/QH15;

Căn c Lut Bo v bí mt nhà nưc s 29/2018/QH14;

Căn c Lut Quy hoch s 21/2017/QH14 đưc sa đi, b sung bi Lut Khám bnh, cha bnh s 15/2023/QH15, Lut Giá s 16/2023/QH15, Lut Tài nguyên nưc s 28/2023/QH15;

Căn c Lut Qun lý n công s 20/2017/QH14;

Căn c Lut Xây dng s 50/2014/QH13 đưc sa đi, b sung bi Lut s 62/2020/QH14;

n c Lut Cơ quan đi din nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam c ngoài s 33/2009/QH12 đưc sa đi, b sung bi Lut s 19/2017/QH14;

Theo đ ngh ca B trưng B Tài chính;

Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh v qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công.

 

Chương I

QUY ĐNH CHUNG

 

Điu 1. Phm vi điu chnh

Ngh đnh này quy đnh chi tiết v qun lý, thanh toán, quyết toán vn đu tư công cho nhim v, d án theo quy đnh ca Lut Đu tư công, bao gm:

1. Qun lý, thanh toán vn đu tư công cho:

a) Nhim v, d án đu tư công s dng vn ngân sách nhà nưc (bao gm trưng hp s dng vn ngân sách đa phương cho các d án thuc trung ương qun lý).

b) Nhim v, d án đu tư công s dng vn t ngun thu hp pháp ca các cơ quan nhà nưc, đơn v s nghip công lp dành đ đu tư.

2. Quyết toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc theo năm ngân sách (quyết toán theo niên đ).

3. Quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành, bao gm các nhim v, d án (sau đây gi chung là d án) quy đnh ti khon 1 Điu này sau khi hoàn thành hoc dng, ngng, tm ngng, hy b, chm dt (sau đây gi chung là dng) theo văn bn cho phép dng thc hin ca ngưi có thm quyn quyết đnh đu tư.

D án, công trình, hng mc công trình s dng mt phn hoc toàn b vn đu tư công: thc hin thng nht theo quy đnh ti Ngh đnh này, tr d án có quy đnh riêng ca Chính ph, Thng Chính ph.

D án có ngun đóng góp bng hin vt, ngày công lao đng hoc công trình hoàn thành: căn c đơn giá hin vt, giá tr ngày công lao đng hoc giá tr công trình hoàn thành đ hch toán vào giá tr công trình, d án đ theo dõi, qun lý.

D án thc hin theo hình thc s dng vn đu tư công h tr bng vt liu xây dng, các hình thc h tr hin vt khác: các b, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cp tnh quy đnh c th vic quyết toán phn vn h tr cho phù hp vi điu kin thc tế ca đơn v thc hin và ca Nhà nưc.

4. Quy trình, th tc thanh toán và quyết toán các nhim v, d án s dng vn h tr phát trin chính thc (ODA), vn vay ưu đãi ca các nhà tài trc ngoài thc hin theo các quy đnh ti Ngh đnh này. Th tc rút vn và qun lý rút vn thc hin theo quy đnh ca Chính ph v qun lý và s dng vn h tr phát trin chính thc (ODA), vn vay ưu đãi ca các nhà tài trc ngoài.

Trưng hp điu ưc quc tế mà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên có quy đnh khác vi quy đnh ca Ngh đnh này thì áp dng theo quy đnh ca Lut Điu ưc quc tế.

5. Ngh đnh này không quy đnh vic qun lý, thanh toán, quyết toán vn đu tư công (tr trưng hp các quy đnh riêng ca Chính ph có dn chiếu thc hin theo Ngh đnh này) đ:

a) Cp bù lãi sut tín dng ưu đãi, phí qun lý; cp vn điu l cho các ngân hàng chính sách, qu tài chính nhà nưc ngoài ngân sách; h tr đu tư cho các đi tưng chính sách khác theo quyết đnh ca Chính ph hoc quyết đnh ca Thng Chính ph. Vic qun lý, thanh toán, quyết toán cho đi tưng này thc hin theo các quy đnh riêng ca Chính ph.

b) Nhim v chi cp vn thc hin cho vay các Chương trình tín dng chính sách ca ngân sách trung ương qua Ngân hàng chính sách.

c) Vn ngân sách nhà nưc h tr cho các doanh nghip đu tư vào nông nghip, nông thôn theo quy đnh ca Chính ph.

d) Vn ngân sách đa phương đ thc hin các chính sách tín dng ưu đãi thông qua Ngân hàng Chính sách xã hi chi nhánh tnh, thành ph trc thuc trung ương.

đ) Nhim v h tr đu tư t ngun vn đu tư công cho các đi tưng chính sách thuc ni dung ca Chương trình mc tiêu quc gia.

e) Vn đu tư công đ hoàn tr vn ng cho Qu phát trin đt (vic qun lý, thanh toán vn đu tư công đ hoàn tr vn ng cho Qu phát trin đt thc hin theo Ngh đnh ca Chính ph quy đnh v Qu phát trin đt).

Điu 2. Đi tưng áp dng

Ngh đnh này áp dng đi vi các cơ quan, t chc, cá nhân tham gia hoc có liên quan đến vic qun lý, thanh toán, quyết toán nhim v, d án s dng vn đu tư công trong phm vi quy đnh ti Điu 1 Ngh đnh này.

Điu 3. Gii thích t ng

1. Cơ quan qun lý nhà nưc v qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công bao gm: Chính ph, B Tài chính, cơ quan tài chính các cp đa phương và các cơ quan đưc giao nhim v hoc y quyn qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công ti văn bn quy phm pháp lut hoc văn bn ca cp có thm quyn.

2. Nhim v, d án đu tư công bí mt nhà nưc là nhim v, d án đu tư công s dng vn ngân sách nhà nưc có đ mt gm Mt, Ti mt, Tuyt mt thuc danh mc bí mt nhà nưc theo quy đnh ca Lut Bo v bí mt nhà nưc.

3. Gii ngân vn đu tư công đi vi vn trong nưc là vic tm ng vn, thanh toán khi lưng hoàn thành (bao gm c thanh toán đ thu hi vn tm ng) cho nhim v, d án trên cơ s đ ngh ca ch đu tư; gii ngân vn đu tư công đi vi vn nưc ngoài theo quy đnh ti Ngh đnh ca Chính ph v qun lý và s dng vn h tr phát trin chính thc (ODA) và vn vay ưu đãi ca các nhà tài trc ngoài.

4. Tm ng vn là vic chuyn tin trưc cho cá nhân, đơn v thng theo đ ngh ca ch đu tư đ thc hin các công tác chun b cn thiết trin khai các công vic ca nhim v, d án.

5. Thanh toán khi lưng hoàn thành là vic chuyn tin cho cá nhân, đơn v thng (hoc thanh toán đ thu hi vn tm ng) theo đ ngh ca ch đu tư đ thanh toán cho phn giá tr khi ng công vic đã thc hin, đưc các bên nghim thu, xác đnh là công vic hoàn thành tng phn hoc toàn b theo hp đng hoc tha thun. Riêng thanh toán khi lưng hoàn thành đi vi các hp đng bo him ca d án đu tư là vic thanh toán hp đng đưc ký kết; đi vi l phí thm đnh, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán là vic thanh toán cho cơ quan ch trì thm đnh, thm tra quyết toán theo đ ngh ca ch đu tư.

6. Vn nưc ngoài thuc ngun ngân sách nhà nưc là vn h tr phát trin chính thc (ODA), vn vay ưu đãi nưc ngoài (k c vn nưc ngoài thanh toán theo cơ chế tài chính trong nưc).

7. Vn trong nưc là vn ngân sách nhà nưc (không bao gm vn nưc ngoài quy đnh ti khon 6 Điu này) và vn t ngun thu hp pháp ca các cơ quan nhà nưc, đơn v s nghip công lp dành đ đu tư theo quy đnh ca pháp lut v đu tư công.

 

Chương II

QUN LÝ, THANH TOÁN VN ĐU TƯ CÔNG

 

Điu 4. Cơ quan thanh toán

1. Kho bc Nhà nưc thc hin nhim v gii ngân vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc và ngun thu hp pháp ca các cơ quan nhà nưc dành đ đu tư.

2. Đơn v s nghip công lp thc hin kim soát, gii ngân vn t ngun thu hp pháp dành đ đu tư ca đơn v mình.

3. Cơ quan do B Quc phòng, B Công an y quyn làm nhim v kim soát, gii ngân vn cho nhim v, d án đu tư công bí mt nhà nưc ca B Quc phòng, B Công an. B Quc phòng, B Công an thông báo cho B Tài chính v vic y quyn.

Điu 5. M tài khon

1. M tài khon đ thc hin thanh toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc:

a) Ch đu tư nhim v, d án s dng vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc (bao gm ch đu tư d án thành phn) m tài khon ti Kho bc Nhàc nơi thun tin cho giao dch. Cơ quan ch qun có th thay mt ch đu tư (trong trưng hp ch đu tư không trong nưc) m tài khon cho d án đu tư công ti nưc ngoài s dng vn ngân sách nhà nưc đ thc hin thanh toán vn.

b) Vic m tài khon đ thanh toán thc hin theo quy đnh ca Chính ph v th tc hành chính thuc lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ca B Tài chính vng dn đăng ký và s dng tài khon ti Kho bc Nhà nưc.

2. M tài khon đ thanh toán vn cho nhim v, d án đu tư công bí mt nhà nưc ca B Quc phòng, B Công an:

a) B Quc phòng, B Công an m tài khon ti Kho bc Nhà nưc đ tiếp nhn vn ngân sách nhà nưc gii ngân cho nhim v, d án đu tư công bí mt nhà nưc ca B Quc phòng, B Công an.

b) Vic m tài khon đ thanh toán thc hin theo quy đnh ca Chính ph v th tc hành chính thuc lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ca B Tài chính vng dn đăng ký và s dng tài khon ti Kho bc Nhà nưc.

3. M tài khon đ thanh toán vn t ngun thu hp pháp ca các cơ quan nhà nưc, đơn v s nghip công lp dành đ đu tư cho d án đu tư công thc hin theo quy đnh ti Điu 21 Ngh đnh này.

Điu 6. Nguyên tc qun lý, thanh toán vn đu tư công

1. Vic qun lý, thanh toán vn đu tư công cho nhim v, d án đm bo đúng mc đích, đúng đi tưng, đúng quy đnh v qun lý đu tư công, ngân sách nhà nưc, quy đnh ca pháp lut hin hành và quy đnh ti Ngh đnh này. Đm bo hiu qu, tiết kim, minh bch, không đ tht thoát, lãng phí.

2. Ch đu tư, cơ quan cp trên ca ch đu tư và cơ quan tài chính các cp thc hin đúng trách nhim và quyn hn theo quy đnh v qun lý, thanh toán vn đu tư công.

3. Đi vi d án đu tư công ti nưc ngoài:

a) Hp đng đã ký kết, pháp lut hin hành ca nưc s ti, điu ưc quc tế mà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên và pháp lut hin hành ca nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam là căn c pháp lý thc hin qun lý, gii ngân vn cho d án đu tư công ti nưc ngoài.

b) Cơ quan ch qun thay mt ch đu tư đ ngh và thc hin giao dch thanh toán vn đu tư công vi cơ quan thanh toán.

4. Tng s vn gii ngân cho nhim v, d án không đưc vưt tng mc đu tư d án đã đưc cp có thm quyn phê duyt hoc điu chnh.

5. S vn đu tư công gii ngân cho nhim v, d án trong năm không vưt tng kế hoch vn trong năm đã b trí cho tng nhim v, d án (bao gm c kế hoch vn năm trưc đưc cp có thm quyn cho phép kéo dài thi gian thc hin và gii ngân sang năm sau và vn ng trưc t d toán ngân sách nhà nưc năm sau ca tng nhim v, d án).

6. Vn đu tư công gii ngân cho tng công vic, hng mc ca nhim v, d án không vưt giá tr d toán ti bng tng hp thông tin d toán (đi vi trưng hp t thc hin hoc thc hin không theo hp đng); không vưt giá tr hp đng ti bng tng hp thông tin hp đng; không vưt kinh phí bi thưng, h tr, tái đnh cư ti bng tng hp thông tin bi thưng, h tr, tái đnh cư.

Trưng hp ti bng tng hp thông tin hp đng có quy đnh v tm ng, nhưng ch đu tư không đ ngh tm ng mà đ ngh thanh toán khi lưng hoàn thành thì cơ quan thanh toán thc hin thanh toán khi lưng hoàn thành theo đ ngh ca ch đu tư.

7. Đi vi các chi phí đưc tính theo t l phn trăm (%) theo quy đnh, cơ quan thanh toán thc hin thanh toán trên cơ s đ ngh ca ch đu tư.

8. Cơ quan thanh toán căn c tính đy đ và các thông tin trên các h sơ pháp lý, h sơ tm ng, h sơ thanh toán theo quy đnh ti Ngh đnh này đ gii ngân vn đu tư công.

9. Cơ quan thanh toán cho các d án bí mt nhà nưc ca B Quc phòng, B Công an tiến hành kim soát, gii ngân vn đu tư công cho các đơn v thng theo đ ngh ca ch đu tư và chu trách nhim v vic kim soát, gii ngân do mình thc hin.

10. Cách thc giao dch ti cơ quan thanh toán:

a) Đi vi trưng hp giao dch qua h thng Kho bc Nhà nưc, cách thc thc hin theo quy đnh ti Ngh đnh này.

b) Đi vi trưng hp giao dch qua cơ quan thanh toán khác, cách thc giao dch theo quy đnh ca cơ quan thanh toán nơi ch đu tư thc hin giao dch.

 

Mc 1

QUN LÝ, THANH TOÁN VN ĐU TƯ CÔNG
NGUN NGÂN SÁCH NHÀ NƯC

 

Điu 7. Phân b vn hng năm

1. Ni dung phân b:

Sau khi đưc cp có thm quyn giao kế hoch (bao gm kế hoch giao đu năm, b sung hoc điu chnh trong năm ngân sách; vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau), các b, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân các cp hoc đơn v d toán cp I đa phương (trưng hp đưc cp trên phân cp, y quyn thc hin phân b) trin khai các ni dung sau:

a) Thc hin phân b chi tiết vn kế hoch đu tư công ngun ngân sách nhà nưc cho tng nhim v, d án theo các tiêu chí ti Mu s 01.a/PB, điu chnh phân b chi tiết vn kế hoch (nếu có) theo các tiêu chí ti Mu s 01.b/PB kèm theo Ngh đnh này, gi phương án phân b cho cơ quan tài chính cùng cp.

b) Thc hin giao ch tiêu và giao chi tiết vn kế hoch theo các tiêu chí ti Mu s 01.a/PB, điu chnh chi tiết vn kế hoch (nếu có) theo các tiêu chí ti Mu s 01.b/PB cho các ch đu tư đ thc hin, đng gi cơ quan thanh toán nơi giao dch.

c) Thi gian phân b thc hin theo quy đnh ca pháp lut v ngân sách nhà nưc và đu tư công.

2. Cơ quan tài chính cùng cp thc hin kim tra phân b vn ca đơn v d toán cp I theo quy đnh ti Lut Ngân sách nhà nưc. Ni dung kim tra thc hin theo quy đnh ti pháp lut v ngân sách nhà nưc và đu tư công.

3. Các b, cơ quan trung ương, cơ quan tài chính các cp, Kho bc Nhà nưc có trách nhim nhp và phê duyt vn kế hoch đu tư công ngun ngân sách nhà nưc hng năm trên H thng thông tin qun lý ngân sách và Kho bc theo phân cp và quy đnh hin hành.

Điu 8. H sơ thanh toán vn ca nhim v, d án

1. H sơ pháp lý ca nhim v, d án (gi ln đu khi giao dch vi cơ quan thanh toán hoc khi có phát sinh, điu chnh, b sung), bao gm:

a) Kế hoch đu tư công hng năm đưc cp có thm quyn giao.

b) Quyết đnh hoc văn bn giao nhim v ca cp có thm quyn đi vi nhim v s dng vn đu tư công (tr trưng hp nhim v đã có trong Quyết đnh phê duyt d án), Quyết đnh phê duyt d án đu tư ca cp có thm quyn đi vi thc hin d án, các quyết đnh hoc văn bn điu chnh (nếu có).

c) Văn bn ca cp có thm quyn cho phép t thc hin (đi vi trưng hp t thc hin và chưa có trong quyết đnh hoc văn bn giao nhim v ca cp có thm quyn, tr trưng hp ch đu tư đưc phép t thc hin theo quy đnh pháp lut), văn bn giao vic hoc văn bn giao khoán ni bi vi trưng hp giao khoán ni b).

d) Bng tng hp thông tin hp đng đi vi trưng hp thc hin theo hp đng (Mu s 02.a/TT) (ch đu tư lp theo hp đng đã có hiu lc và chu trách nhim v ni dung thông tin ti bng).

đ) Bng tng hp thông tin d toán đi vi trưng hp không thc hin theo hp đng (Mu s 02.b/TT) (ch đu tư lp theo d toán chi phí đã đưc duyt và chu trách nhim v ni dung thông tin ti bng), d toán thu, chi hng năm ca ch đu tư, ban qun lý d án đưc cp có thm quyn phê duyt đi vi trưng hp ch đu tư đưc cp có thm quyn phê duyt d toán thu, chi hng năm (Mu s 01/QĐ-QLDA, Mu s 02/QĐ-QLDA Thông tư s 70/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2024 ca B Tài chính).

e) Bng tng hp thông tin bi thưng, h tr, tái đnh cư (Mu s 02.c/TT) (ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư lp theo phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư đưc cp có thm quyn phê duyt hoc Quyết đnh đu tư d án bi thưng, h tr, tái đnh cư và chu trách nhim v ni dung thông tin ti bng).

g) Đi vi Ban qun lý d án, đơn v, t chc thc hin công tác bi thưng, gii phóng mt bng: Quyết đnh giao quyn t ch tài chính ca cp có thm quyn (đi vi đơn v đưc giao quyn t ch tài chính mà chưa quy đnh trong quyết đnh thành lp đơn v); Quyết đnh thành lp đơn v.

2. H sơ tm ng vn (gi theo tng ln đ ngh tm ng vn), bao gm:

a) Giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT).

b) Giy rút vn (Mu s 05.a/TT).

c) Văn bn bo lãnh tm ng hp đng (bn chính hoc sao y bn chính theo quy đnh) đi vi trưng hp phi có bo lãnh tm ng theo quy đnh ti khon 2 Điu 9 Ngh đnh này.

3. H sơ thanh toán (gi theo tng ln đ ngh thanh toán khi lưng hoàn thành), bao gm:

a) Đi vi khi lưng công vic hoàn thành thc hin thông qua hp đng:

(i) Giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT).

(ii) Giy rút vn (Mu s 05.a/TT).

(iii) Giy đ ngh thu hi vn tm ng (đi vi trưng hp thu hi tm ng, Mu s 04.b/TT).

(iv) Bng xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành (Mu s 03.a/TT).

b) Đi vi khi lưng công vic hoàn thành thc hin không thông qua hp đng:

(i) Đi vi bi thưng, h tr, tái đnh cư, h sơ thanh toán gm: giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT), giy rút vn (Mu s 05.a/TT), giy đ ngh thu hi tm ng vn (đi vi trưng hp thu hi tm ng, Mu s 04.b/TT), bng kê giá tr khi lưng công vic bi thưng, h tr, tái đnh cư đã thc hin (Mu s 03.b/TT).

(ii) Đi vi trưng hp khác mà khi lưng công vic hoàn thành thc hin không thông qua hp đng (bao gm c chi phí qun lý d án trong trưng hp ban qun lý d án, ch đu tư trc tiếp qun lý 01 d án; chi phí đm bo cho vic t chc thc hin bi thưng, h tr, tái đnh cư), h sơ thanh toán gm: giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT), giy rút vn (Mu s 05.a/TT), giy đ ngh thu hi vn tm ng (đi vi trưng hp thu hi tm ng, Mu s 04.b/TT), Bng xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành (Mu s 03.a/TT).

c) Đi vi vic xây dng các công trình (k c xây dng nhà di dân gii phóng mt bng) đ bi thưng, h tr, tái đnh cư: theo quy đnh ti khon 1, khon 2 và các đim a, b, d, đ khon 3 Điu này.

d) Đi vi nhim v, d án đã hoàn thành đưc cơ quan nhà nưc có thm quyn phê duyt quyết toán nhưng chưa đưc thanh toán đ vn theo giá tr phê duyt quyết toán, h sơ thanh toán gm: giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT), Quyết đnh phê duyt quyết toán, giy rút vn (Mu s 05.a/TT).

đ) Đi vi các hp đng bo him, l phí thm đnh, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán, h sơ thanh toán gm: giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT), giy rút vn (Mu s 05.a/TT).

4. H sơ đi vi các d án thuc Chương trình mc tiêu quc gia:

H sơ pháp lý, h sơ tm ng, h sơ thanh toán ca d án thuc Chương trình mc tiêu quc gia theo quy đnh ti khon 1, 2 và 3 Điu này. Riêng đi vi d án đu tư xây dng quy mô nh, k thut không phc tp, Nhà nưc h tr đu tư mt phn, phn còn li do nhân dân đóng góp (d án nhóm C có quy mô nh) có s dng vn Chương trình mc tiêu quc gia do Ủy ban nhân dân cp xã qun lý, h sơ pháp lý gm:

a) Kế hoch đu tư công hng năm đưc cp có thm quyn giao.

b) Bng tng hp thông tin hp đng đi vi trưng hp thc hin theo hp đng (Mu s 02.a/TT) (ch đu tư lp theo hp đng đã có hiu lc và chu trách nhim v ni dung thông tin ti bng).

c) Văn bn phê duyt d toán chun b đu tư ca cp có thm quyn kèm theo Bng tng hp thông tin d toán chi phí cho công tác chun b đu tư (Mu s 02.b/TT) (đi vi nhim v chun b đu tư); văn bn phê duyt h sơ xây dng công trình ca Ủy ban nhân dân cp xã (đi vi thc hin d án).

5. H sơ đi vi các khon chi t tài khon tin gi ca các đơn v giao dch mà cơ quan thanh toán phi kim soát thanh toán: theo quy đnh ti khon 1, 2 và 3 Điu này.

H sơ đi vi trưng hp chi t tài khon tin gi mà cơ quan thanh toán không phi kim soát là y nhim chi (Mu s 05.b,c,d,e/TT).

6. H sơ đi vi chi phí qun lý d án trong trưng hp ban qun lý d án, ch đu tư trc tiếp qun lý nhiu d án:

H sơ đ chuyn tm ng kinh phí qun lý d án t tài khon d toán vào tài khon tin gi gm: giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT), giy rút vn (Mu s 05.a/TT).

H sơ thanh toán (thanh toán chi phí qun lý d án t tài khon d toán vào tài khon tin gi) gm: giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT), giy rút vn (Mu s 05.a/TT), giy đ ngh thu hi tm ng (đi vi trưng hp thu hi tm ng, Mu s 04.b/TT), Quyết đnh phê duyt quyết toán d án hoàn thành hoc: bng phân b chi phí qun lý d án (Mu s 09/QLDA), bng xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành (Mu s 03.a/TT).

H sơ đi vi các khon chi phí qun lý d án t tài khon tin gi (gi tng ln khi có đ ngh chi) là y nhim chi (Mu s 05.b/TT).

7. H sơ thu hi vn ng trưc:

a) Kế hoch đu tư công hng năm đưc cp có thm quyn giao đ thu hi vn ng trưc.

b) Giy đ ngh thu hi vn ng trưc do ch đu tư lp (Mu s 04.c/TT).

8. H sơ đi vi các nhim v, d án khoa hc, công ngh, đi mi sáng to và chuyn đi s:

a) Kế hoch đu tư công hng năm ca cp có thm quyn giao (trong đó xác đnh rõ đi tưng là nhim v, d án khoa hc, công ngh, đi mi sáng to và chuyn đi s) (gi ln đu khi giao dch vi cơ quan thanh toán hoc khi có phát sinh, điu chnh, b sung).

b) Giy rút d toán (Mu s 04.d/TT)/y nhim chi (Mu s 05.b,c,d,e/TT).

9. Trưng hp h sơ thanh toán ca nhim v, d án do ch đu tư gi chưa đm bo tính đy đ và các thông tin trên các h sơ theo quy đnh ti Ngh đnh này, cơ quan thanh toán t chi thanh toán và chm nht trong vòng 02 ngày làm vic k t ngày nhn đưc h sơ, cơ quan thanh toán phi có văn bn thông báo c th lý do t chi thanh toán gi mt ln cho ch đu tư đ hoàn thin, b sung theo quy đnh ca Ngh đnh này.

Điu 9. Tm ng vn

1. Nguyên tc tm ng vn:

a) Đi vi công vic thc hin thông qua hp đng:

Vic tm ng vn đưc thc hin căn c đ ngh ca ch đu tư và bng thông tin hp đng do ch đu tư lp và chu trách nhim. Ch đu tư chu trách nhim v vic đ ngh tm ng đm bo tuân th các nguyên tc sau:

(i) Vic tm ng vn đưc thc hin sau khi hp đng có hiu lc và ch đu tư đã nhn đưc bo lãnh tm ng hp đng ca nhà thu (đi vi trưng hp phi có bo lãnh tm ng) vi giá tr tương đương ca khon tin tm ng. Riêng đi vi hp đng thi công xây dng, trưng hp có gii phóng mt bng thì phi có kế hoch gii phóng mt bng hoc biên bn bàn giao mt bng (toàn b hoc mt phn) ca t chc thc hin gii phóng mt bng giao cho ch đu tư theo đúng tha thun trong hp đng.

(ii) Mc vn tm ng, thi đim tm ng ln đu và các ni dung khác đm bo vic thu hi hết tm ng theo quy đnh ti khon 5 Điu này do ch đu tư thng nht vi nhà thu theo đúng quy đnh và phi đưc ghi c th trong hp đng, phù hp vi tiến đ đu tư d án, tiến đ thc hin hp đng.

(iii) Căn c vào nhu cu tm ng vn, ch đu tư có th tm ng vn mt ln hoc nhiu ln cho mt hp đng, đm bo tng vn tm ng không vưt mc vn tm ng theo quy đnh ca hp đng, không vưt mc vn tm ng ti đa theo quy đnh ca pháp lut v xây dng (đi vi hp đng xây dng).

(iv) Ch đu tư có trách nhim cùng vi nhà thu tính toán, xác đnh mc vn tm ng tuân th theo đúng quy đnh ti khon 3 Điu này, có các bin pháp cn thiết đ qun lý vic s dng vn tm ng đúng mc đích, đúng đi tưng, có hiu qu và có trách nhim thu hi đ s vn đã tm ng theo quy đnh.

b) Đi vi công vic thc hin không thông qua hp đng:

Vic tm ng vn đưc thc hin căn c đ ngh ca ch đu tư và bng thông tin d toán do ch đu tư lp và chu trách nhim. Ch đu tư chu trách nhim v vic đ ngh tm ng đm bo tuân th các nguyên tc sau:

(i) Vic tm ng vn đưc thc hin sau khi d toán chi phí thc hin công vic hoc phương án gii phóng mt bng đưc cp có thm quyn phê duyt.

Căn c vào nhu cu tm ng vn, ch đu tư có th tm ng vn mt ln hoc nhiu ln, đm bo vic thu hi hết tm ng theo quy đnh ti khon 5 Điu này.

(ii) Ch đu tư có trách nhim cùng vi đơn v liên quan tính toán mc tm ng hp lý và tuân th theo đúng quy đnh ti khon 3 Điu này. Ch đu tư chu trách nhim qun lý vic s dng vn tm ng đúng mc đích, đúng đi tưng, có hiu qu và có trách nhim thu hi đ s vn đã tm ng theo quy đnh.

2. Bo lãnh tm ng:

a) Đi vi các hp đng có giá tr tm ng hp đng ln hơn 01 t đng yêu cu phi có bo lãnh tm ng:

Ch đu tư gi đến cơ quan thanh toán bo lãnh tm ng hp đng ca nhà thu hoc nhà cung cp vi giá tr ca tng loi tin tương đương khon tin tm ng trưc khi cơ quan thanh toán thc hin vic chuyn tin tm ng hp đng cho ch đu tư đ thc hin tm ng vn cho nhà thu hoc nhà cung cp.

Giá tr ca bo lãnh tm ng hp đng s đưc gim tr tương ng vi giá tr tin tm ng đã thu hi qua mi ln thanh toán gia bên giao thu và bên nhn thu. Ch đu tư đm bo và chu trách nhim v giá tr ca bo lãnh tm ng phi tương ng vi s dư tin tm ng còn li.

Thi gian có hiu lc ca bo lãnh tm ng hp đng phi đưc kéo dài cho đến khi ch đu tư đã thu hi hết s tin tm ng và phi đưc quy đnh c th trong hp đng và trong văn bn bo lãnh tm ng. Trưng hp bo lãnh tm ng hết thi hn, ch đu tư có trách nhim yêu cu, đôn đc nhà thu làm th tc gia hn bo lãnh tm ng và gi cơ quan thanh toán. Ch đu tư chu trách nhim theo dõi v thi gian hiu lc ca bo lãnh tm ng.

b) Các trưng hp không yêu cu bo lãnh tm ng:

(i) Hp đng có giá tr tm ng hp đng nh hơn hoc bng 01 t đng thì thc hin theo tha thun ti hp đng phù hp vi quy đnh ca pháp lut v đu thu và xây dng.

(ii) Hp đng xây dng theo hình thc t thc hin bao gm c hình thc do cng đng dân cư thc hin theo các chương trình mc tiêu quc gia.

(iii) Hp đng thuê tư vn qun lý d án.

(iv) Các công vic thc hin không thông qua hp đng và công tác bi thưng, h tr, tái đnh cư (tr trưng hp công tác bi thưng, h tr, tái đnh cư phi xây dng các công trình).

(v) Các trưng hp tm ng chi phí qun lý d án cho các ch đu tư, ban qun lý d án.

Đi vi các trưng hp không yêu cu bo lãnh tm ng nêu trên, trưng hp phát sinh ri ro không thu hi đưc vn tm ng, ch đu tư và t chc, cá nhân liên quan chu trách nhim hoàn tr ngân sách nhà nưc theo quy đnh ca pháp lut v ngân sách nhà nưc và pháp lut có liên quan.

3. Mc vn tm ng:

a) Mc vn tm ng theo kế hoch, tiến đ thc hin nhim v, d án, tiến đ bi thưng, h tr, tái đnh cư. Riêng đi vi hp đng xây dng, mc tm ng hp đng phi tuân th theo quy đnh ca pháp lut v xây dng.

b) S vn tm ng ti đa do ch đu tư đ ngh không vưt s tin trong bng tng hp thông tin hp đng, bng tng hp thông tin d toán (đi vi công vic thc hin không thông qua hp đng).

c) Đi vi bi thưng, h tr, tái đnh cư: mc vn tm ng ti đa ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư đ ngh không vưt s tin trong bng tng hp thông tin phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư. Ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư trc tiếp chi tr tin bi thưng, h tr, tái đnh cư căn c phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư đã đưc cp có thm quyn phê duyt đ chi tr cho ngưi thng. Trưng hp ch đu tư thc hin rút d toán kinh phí bi thưng, h tr, tái đnh cư đ chuyn cho đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư chi tr thì đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư m tài khon tin gi ti cơ quan thanh toán đ tiếp nhn vn tm ng do ch đu tư chuyn đến đ thc hin chi tr.

d) Đi vi chi phí qun lý d án: mc vn tm ng không vưt quá d toán chi phí qun lý d án và d toán thu, chi qun lý d án năm kế hoch đưc cp có thm quyn phê duyt (trưng hp ch đu tư, ban qun lý d án đưc cp có thm quyn phê duyt d toán thu, chi qun lý d án hng năm). Ch đu tư có trách nhim đm bo đ chi phí qun lý d án đ t chc thc hin qun lý d án cho đến khi d án đưc phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành theo quy đnh.

4. Vn tm ng cho tt c các trưng hp quy đnh ti khon 3 Điu này không đưc vưt kế hoch đu tư công hng năm đưc cp có thm quyn phân b cho nhim v, d án.

5. Thu hi vn tm ng:

a) Đi vi các trưng hp không thuc đim b, đim c, đim d khon 5 Điu này: vn tm ng đưc thu hi qua các ln thanh toán khi lưng hoàn thành ca hp đng (đưc quy đnh c th trong hp đng) hoc ca d toán đưc duyt đi vi công vic không thc hin theo hp đng (trên cơ s đ ngh ca ch đu tư), đm bo thu hi hết khi giá tr gii ngân đt 80% giá tr hp đng hoc d toán. Trưng hp có nhiu nhà thu chính cùng tham gia liên danh, vn tm ng đm bo thu hi hết khi giá tr gii ngân đt 80% giá tr phn hp đng tương ng đi vi tng nhà thu. Cơ quan thanh toán căn c bng tng hp thông tin hp đng, bng tng hp thông tin d toán đ thc hin thu hi vn tm ng.

b) Đi vi bi thưng, h tr, tái đnh cư: sau khi chi tr cho ngưi thng, ch đu tư, đơn v, t chc làm nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư tp hp chng t, làm th tc thanh toán và thu hi tm ng trong thi hn chm nht là 30 ngày k t ngày tm ng tin ti cơ quan thanh toán vn đu tư, không ch đến khi hoàn thành toàn b phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư mi làm th tc thu hi vn tm ng.

Đi vi chi phí đm bo cho vic t chc thc hin bi thưng, h tr, tái đnh cư: ch đu tư, đơn v, t chc thc hin công tác bi thưng, h tr, tái đnh cư lp bng xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành (Mu s 03.a/TT) gi cơ quan thanh toán làm th tc thu hi vn tm ng. Ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư chu trách nhim v tính chính xác, hp pháp ca giá tr đ ngh thanh toán; trưng hp tng s đã thanh toán ln hơn s quyết toán chi phí đm bo cho vic t chc thc hin bi thưng, h tr, tái đnh cư hng năm đưc cp có thm quyn phê duyt (nếu có), ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư có trách nhim np li ngân sách nhà nưc phn chênh lch.

c) Đi vi chi phí qun lý d án: ch đu tư, ban qun lý d án lp bng xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành (Mu s 03.a/TT), bng phân b chi phí qun lý d án (Mu s 09/QLDA) (trưng hp ch đu tư, ban qun lý d án trc tiếp qun lý nhiu d án) gi cơ quan thanh toán làm th tc thu hi vn tm ng. Ch đu tư, ban qun lý d án không phi gi chng t chi, hóa đơn mua sm đến cơ quan thanh toán và chu trách nhim v tính chính xác, hp pháp ca giá tr khi lưng hoàn thành và giá tr đ ngh thanh toán theo d toán đưc duyt.

Bng phân b chi phí qun lý d án (trong trưng hp ch đu tư, ban qun lý d án trc tiếp qun lý nhiu d án) đưc ch đu tư, ban qun lý d án lp đnh k hng quý hoc 06 tháng và hết năm kế hoch.

Bng phân b chi phí qun lý d án (trong trưng hp ch đu tư, ban qun lý d án trc tiếp qun lý nhiu d án) đưc ch đu tư, ban qun lý d án lp đnh k hng quý hoc 06 tháng và hết năm kế hoch.

d) Đi vi hp đng mua sm máy móc, thiết b không phi là hp đng xây dng theo quy đnh ca pháp lut v xây dng: căn c vào bng thông tin v hp đng do ch đu tư lp và chu trách nhim, đm bo thu hi hết vn tm ng khi khi lưng công vic hoàn thành theo hp đng.

6. Kim tra, đánh giá thc hin và thu hi vn tm ng:

a) Cơ quan thanh toán đôn đc ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư thc hin đúng quy đnh v vic thu hi vn tm ng; phi hp vi ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư thc hin theo dõi s vn đã tm ng đ đôn đc ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư nhm thu hi hết s vn đã tm ng theo quy đnh ti khon 5 và đim d khon 6 Điu này và nhng khon tn đng chưa s dng hoc s dng không đúng mc đích.

b) Trưc ngày 03 tháng đu tiên ca quý tiếp theo, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư lp báo cáo tng hp tình hình tm ng và thu hi tm ng ca tng d án (Mu s 08.a/SDTƯ) gi cơ quan thanh toán nơi giao dch, ch đu tư d án và cơ quan cp trên ca ch đu tư đi vi s tin bi thưng, h tr, tái đnh cư, các lý do, các khó khăn, vưng mc trong quá trình thu hi s dư tm ng quá hn (nếu có) và đ xut bin pháp x lý.

Trưc ngày 05 tháng đu tiên ca quý tiếp theo, ch đu tư lp báo cáo đánh giá tình hình tm ng và thu hi tm ng vn đu tư ca tng nhim v, d án (Mu s 08.a/SDTƯ) gi cơ quan thanh toán nơi giao dch, cơ quan cp trên ca ch đu tư, cơ quan tài chính các cp đa phương (đi vi ngun vn do tng cp qun lý), nêu rõ s dư tm ng quá hn chưa đưc thu hi đến thi đim báo cáo, các lý do, các khó khăn, vưng mc trong quá trình thu hi s dư tm ng quá hn (nếu có) và đ xut bin pháp x lý.

Trên cơ s báo cáo đánh giá tình hình thc hin và thu hi tm ng vn đu tư ca ch đu tư, các b, cơ quan trung ương và đa phương có trách nhim ch đo, đôn đc ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư có bin pháp đm bo thu hi tm ng, trong đó thu hi hết s tm ng quá hn.

c) Đnh k 06 tháng và hng năm, trưc ngày 10 tháng 7 năm kế hoch và trưc ngày 28 tháng 02 năm sau năm kế hoch, trên cơ s báo cáo đánh giá tình hình thc hin và thu hi tm ng vn đu tư ca ch đu tư, Kho bc Nhà nưc khu vc lp báo cáo đánh giá tình hình tm ng và thu hi tm ng vn ca các b, cơ quan trung ương và đa phương gi cơ quan tài chính các cp đa phương (đi vi ngun vn do tng cp qun lý) và Kho bc Nhà nưc theo Mu s 08.b/SDTƯ ban hành kèm theo Ngh đnh này.

Kho bc Nhà nưc báo cáo đánh giá tình hình thc hin và thu hi tm ng vn đu tư ca các b, cơ quan trung ương gi B Tài chính trong vòng 15 ngày làm vic k t thi hn gi báo cáo ca cơ quan thanh toán cp khu vc.

d) Thi hn thu hi vn tm ng:

(i) Đi vi các công vic ca d án thc hin theo hp đng: vn tm ng quá hn thu hi sau 03 tháng k t thi đim phi thu hi hết s vn tm ng theo quy đnh ti hp đng mà nhà thu chưa thc hin hoc khi phát hin nhà thu s dng sai mc đích, ch đu tư có trách nhim ch trì, phi hp vi cơ quan thanh toán đ thu hi hoàn tr vn đã tm ng cho ngân sách nhà nưc. Trưng hp ch đu tư chưa thu hi, cơ quan thanh toán có văn bn đ ngh ch đu tư thu hi ca nhà thu hoc đ ngh ch đu tư yêu cu t chc tín dng phát hành bo lãnh hoàn tr tin tm ng theo nghĩa v bo lãnh khi nhà thu vi phm cam kết vi ch đu tư v vic s dng vn tm ng.

(ii) Đi vi công vic bi thưng, h tr, tái đnh cư:

Trưng hp ngưi có đt thu hi, ch s hu tài sn không nhn tin bi thưng, h tr hoc trưng hp đang có tranh chp, đơn v, t chc làm nhim v t chc bi thưng, h tr, tái đnh cư chuyn toàn b s tin tm ng v tài khon tin gi ca t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư m ti ngân hàng thương mi do Nhà nưc nm gi c phn chi phi theo lãi sut không k hn, đng thi báo cáo ch đu tư v s tin gi ti Ngân hàng thương mi nêu trên c th theo tng quyết đnh phê duyt phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư ca tng d án, s tin tương ng vi tên ch s hu không nhn tin hoc đang có tranh chp. Ch đu tư, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư chu trách nhim trưc pháp lut v vic xác đnh s tin đưc phép gi ti ngân hàng thương mi trong trưng hp ngưi có đt thu hi, ch s hu tài sn không nhn tin bi thưng, h tr hoc trưng hp đang có tranh chp.

Đi vi s tm ng (không thuc trưng hp ngưi có đt thu hi, ch s hu tài sn không nhn tin bi thưng, h tr hoc trưng hp đang có tranh chp), vn tm ng quá hn thu hi sau 03 tháng k t thi đim tm ng vn chưa thc hin chi tr cho ngưi thng, ch đu tư có trách nhim ch trì, phi hp vi cơ quan thanh toán yêu cu t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư chuyn toàn b s dư tm ng v tài khon tin gi ca ch đu tư ti cơ quan thanh toán đ thun tin cho vic thanh toán và thu hi vn tm ng. Sau thi hn trên, trưng hp t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư chưa chuyn toàn b s tin dư tm ng quá hn v tài khon tin gi ca ch đu tư ti cơ quan thanh toán thì trên cơ s đ ngh ca ch đu tư, cơ quan thanh toán đưc phép trích t tài khon tin gi ca t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư m ti cơ quan thanh toán vào tài khon tin gi ca ch đu tư ti cơ quan thanh toán và thông báo cho t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư. Sau thi hn 01 năm k t ngày chuyn tin v tài khon tin gi ca ch đu tư ti cơ quan thanh toán mà chưa thc hin chi tr cho ngưi thng, ch đu tư có trách nhim hoàn tr vn đã tm ng cho ngân sách nhà nưc. Trưng hp ch đu tư không làm th tc np li ngân sách nhà nưc thì cơ quan thanh toán đưc phép trích t tài khon tin gi ca ch đu tư đ np ngân sách nhà nưc, gim s vn đã tm ng cho d án và thông báo cho ch đu tư.

(iii) Đi vi các công vic khác thc hin không thông qua hp đng, vn tm ng chưa thu hi nếu quá thi hn 06 tháng k t thi đim tm ng mà ch đu tư chưa thu hi vn tm ng, cơ quan thanh toán có văn bn đ ngh ch đu tư hoàn tr s vn đã tm ng, tr trưng hp có văn bn ca cp có thm quyn (ngưi phê duyt d toán) cho phép kéo dài thi hn thu hi vn tm ng đ hoàn thành các khi lưng do các nguyên nhân khách quan hoc trưng hp tm ng chi phí qun lý d án cho các ban qun lý d án chuyên ngành, khu vc. Sau thi hn 03 tháng k t thi đim phi hoàn tr s vn đã tm ng mà ch đu tư chưa thc hin hoàn tr thì cơ quan thanh toán đưc phép trích t tài khon tin gi ca ch đu tư đ thu v ngân sách nhà nưc, gim s vn đã tm ng cho d án và thông báo cho ch đu tư.

Điu 10. Thanh toán khi lưng hoàn thành

1. Đi vi các công vic đưc thc hin thông qua hp đng:

a) Vic thanh toán đưc thc hin căn c đ ngh ca ch đu tư và Bng tng hp thông tin hp đng do ch đu tư lp và chu trách nhim. Ch đu tư chu trách nhim vic đ ngh thanh toán đm bo các nguyên tc như sau: vic thanh toán căn c vào hp đng phi phù hp vi loi hp đng, giá hp đng và các điu kin trong hp đng; ch đu tư có trách nhim tuân th các điu kin áp dng các loi giá hp đng theo quy đnh hin hành; vic điu chnh hp đng thc hin theo các quy đnh hin hành v hp đng.

b) Trưng hp cn tm gi chưa thanh toán cho nhà thu mt khon tin nht đnh hoc mt t l nht đnh so vi khi lưng hoàn thành đ phc v công tác quyết toán vn đu tư d án hoàn thành, ch đu tư tha thun vi nhà thu và quy đnh c th trong hp đng. Khon tm gi nêu trên đưc chuyn vào tài khon tin gi ca ch đu tư m ti Kho bc Nhà nưc đ qun lý, thanh toán theo quy đnh.

2. Đi vi các công vic đưc thc hin không thông qua hp đng, vic thanh toán căn c theo bng xác đnh giá tr công vic hoàn thành và bng tng hp thông tin d toán. Ch đu tư chu trách nhim v tính chính xác, hp pháp ca giá tr đ ngh thanh toán theo bng tng hp thông tin d toán chi phí thc hin công vic phù hp vi tính cht tng loi công vic.

3. Đi vi l phí thm đnh, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán: Ch đu tư đ ngh thanh toán l phí thm đnh, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán căn c theo văn bn đ ngh thanh toán ca cơ quan ch trì thm đnh, thm tra quyết toán.

4. Đi vi nhim v, d án hoàn thành đưc cơ quan có thm quyn phê duyt quyết toán nhưng chưa đưc thanh toán đ vn theo giá tr phê duyt quyết toán, cơ quan thanh toán căn c vào quyết đnh phê duyt quyết toán đưc duyt và vn kế hoch đưc giao trong năm ca nhim v, d án đ thanh toán cho nhim v, d án.

Điu 11. Qun lý, thanh toán, thu hi và quyết toán vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau

1. Vic ng trưc vn t d toán ngân sách nhà nưc năm sau đưc thc hin theo quy đnh ca Lut Ngân sách nhà nưc, Lut Đu tư công và quy đnh ca Chính ph v vic ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau.

2. Cơ quan ch qun phân b vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau đúng danh mc và mc vn đã đưc cp có thm quyn giao. Vic kim tra phân b thanh toán vn ng trưc t d toán ngân sách năm sau đưc thc hin như đi vi vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc đưc cp có thm quyn giao kế hoch trong năm ngân sách.

3. Các b, cơ quan trung ương, cơ quan tài chính các cp, cơ quan thanh toán (Kho bc Nhà nưc) có trách nhim nhp và phê duyt vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau trên H thng thông tin qun lý ngân sách và Kho bc theo phân cp và quy đnh hin hành.

4. Thi hn s dng vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau thc hin như quy đnh v thi hn thanh toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc trong năm ngân sách đưc cp có thm quyn cho phép ng trưc d toán năm sau. Trưng hp đc bit, Thng Chính ph quyết đnh v thi hn s dng đi vi vn ng trưc thuc ngun ngân sách trung ương, Ch tch Ủy ban nhân dân các cp quyết đnh v thi hn s dng đi vi vn ng trưc thuc ngun ngân sách đa phương ca cp mình qun lý nhưng không quá 31 tháng 12 năm sau.

S vn ng trưc chưa s dng, khi hết thi hn thc hin và gii ngân đưc x lý như vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc trong năm ngân sách.

5. Thu hi vn ng trưc: cơ quan ch qun có trách nhim b trí vn cho d án trong d toán ngân sách nhà nưc năm sau đ thu hi vn ng trưc. Cơ quan ch qun, cơ quan thanh toán thc hin th tc thu hi vn ng trưc t s vn kế hoch đưc cp có thm quyn b trí đ thu hi trong năm ngân sách.

a) Đi vi vn ng trưc thuc ngun ngân sách trung ương: trưng hp b, cơ quan trung ương không b trí hoc b trí không đ s vn kế hoch ti thiu đ thu hi vn ng trưc theo quyết đnh giao kế hoch hàng năm ca Thng Chính ph, B Tài chính có văn bn thông tin đến b, cơ quan trung ương yêu cu b trí đ vn kế hoch đ thu hi s vn đã ng trưc theo quy đnh. Trưng hp sau 10 ngày làm vic k t ngày nhn đưc văn bn ca B Tài chính mà các b, cơ quan trung ương không thc hin b trí đ s vn kế hoch đ thu hi theo quyết đnh giao kế hoch hàng năm ca Thng Chính ph, B Tài chính báo cáo Thng Chính ph, đng thi có văn bn đ ngh cơ quan thanh toán tm dng thanh toán đi vi d án chưa đm bo vic thu hi vn ng trưc, ch ý kiến ch đo ca Thng Chính ph.

b) Đi vi vn ng trưc t ngân sách đa phương hoc b sung có mc tiêu t ngân sách cp trên cho ngân sách cp dưi: trưng hp đơn v d toán cp I đa phương không b trí hoc b trí không đ s vn kế hoch đ thu hi theo quy đnh, cơ quan tài chính các cp đa phương có văn bn thông tin đến đơn v yêu cu b trí đ vn kế hoch đ thu hi s vn đã ng trưc. Trưng hp sau 10 ngày làm vic k t ngày nhn đưc văn bn cơ quan tài chính các cp đa phương mà đơn v không thc hin b trí đ s vn kế hoch đ thu hi theo quyết đnh giao thì cơ quan tài chính các cp đa phương báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cp, đng thi có văn bn đ ngh cơ quan thanh toán tm dng thanh toán đi vi d án chưa đm bo vic thu hi vn ng trưc, ch ý kiến ch đo ca Ủy ban nhân dân cùng cp.

7. Quyết toán vn ng trưc: vn ng trưc đưc thu hi trong kế hoch năm nào đưc quyết toán vào năm ngân sách đó và phù hp vi kế hoch thu hi vn ng trưc đưc cp có thm quyn phê duyt.

Điu 12. Quy đnh v thi hn tm ng, thanh toán vn hng năm và thi hn thanh toán vn ca cơ quan thanh toán

1. V thi hn tm ng vn:

Vn kế hoch hng năm ca nhim v, d án đưc tm ng đến hết ngày 31 tháng 12 năm kế hoch (tr trưng hp tm ng đ thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư thì đưc thc hin đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau năm kế hoch).

2. V thi hn thanh toán khi lưng hoàn thành:

Vn kế hoch hng năm ca nhim v, d án đưc thanh toán cho khi lưng hoàn thành đã nghim thu đến hết ngày 31 tháng 12 năm kế hoch, thi hn thanh toán khi lưng hoàn thành đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau năm kế hoch (trong đó có thanh toán đ thu hi vn tm ng).

3. Trưng hp kéo dài thi gian gii ngân vn theo quy đnh ti Lut Ngân sách nhà nưc, Lut Đu tư công và các văn bn hưng dn lut hin hành ca Chính ph, thi hn gii ngân theo quyết đnh ca cp có thm quyn.

4. Thi gian thanh toán vn: trong vòng 02 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ đ ngh thanh toán ca ch đu tư theo quy đnh ti Ngh đnh này.

Đi vi các khon tm ng vn, thi hn thanh toán trong 01 ngày làm vic k t khi nhn đ h sơ theo quy đnh ti Ngh đnh này.

Điu 13. Quy đnh riêng đi vi qun lý, thanh toán vn cho d án s dng vn nưc ngoài

1. H sơ thanh toán vn ca d án:

a) H sơ pháp lý ca d án (gi ln đu khi giao dch vi cơ quan thanh toán hoc khi có phát sinh, điu chnh, b sung): thc hin theo quy đnh ti khon 1 Điu 8 Ngh đnh này.

Đi vi vn vay ODA và vn vay ưu đãi nưc ngoài thì có thêm bn dch bng tiếng Vit tha thun v ODA, vn vay ưu đãi đưc ký gia Chính ph Vit Nam vi nhà tài tr (có ch ký và du ca ch d án); các tha thun, thư hoc văn bn “ý kiến không phn đi” ca nhà tài tr (nếu có).

Đi vi vn vin tr không hoàn li thì có thêm bn sao y bn chính Quyết đnh phê duyt Văn kin chương trình, d án hoc Quyết đnh đu tư chương trình, d án và Văn kin chương trình, d án hoc Báo cáo nghiên cu kh thi đưc phê duyt; bn sao y bn chính Điu ưc quc tế c th hoc tha thun c th v ODA không hoàn li hoc văn bn trao đi v d án ODA không hoàn li (đi vi ODA không hoàn li) hoc bn sao có chng thc văn bn trao đi v vic cam kết và tiếp nhn vn vin tri vi vn vin tr không thuc h tr phát trin chính thc).

b) H sơ tm ng, thanh toán: theo quy đnh ti Điu 8 Ngh đnh này.

Trưng hp hp đng quy đnh s dng chng ch thanh toán tm thi thay thế bng xác đnh giá tr công vic hoàn thành, đơn v gi chng ch thanh toán tm thi ký gia ch d án và nhà thu.

Trưng hp xác nhn ti Kho bc Nhà nưc, thanh toán ti ngân hàng phc v, ngoài các h sơ nêu trên, ch d án không phi gi giy rút vn.

2. Ch đu tư (ch d án) có trách nhim lp sao kê chi tiêu, đm bo vic gii ngân vn nưc ngoài đúng quy đnh trên nguyên tc mi xác nhn thanh toán vn ch đưc s dng cho mt ln gii ngân.

3. Đi vi phương thc rút vn v tài khon đc bit, ch đu tư (ch d án) có trách nhim báo cáo chi tiêu và gi đơn hoàn chng t hng tháng. Thi hn hoàn chng t cho B Tài chính đi vi các khon chi tiêu t tài khon đc bit không vưt quá 06 tháng. Trưng hp sau 06 tháng ch đu tư (ch d án) không thc hin hoàn chng t, các khon gii ngân tiếp theo áp dng hình thc thanh toán trc tiếp.

 

Mc 2

QUN LÝ, THANH TOÁN VN CHO D ÁN ĐU TƯ CÔNG
ĐC THÙ S DNG VN NGÂN SÁCH NHÀ NƯC

 

Điu 14. Đi vi d án đu tư công bí mt nhà nưc

1. D án đu tư công bí mt nhà nưc đưc xác đnh theo quy đnh ca pháp lut bo v bí mt nhà nưc và pháp lut v xây dng (không bao gm d án đu tư công bí mt nhà nưc ca B Quc phòng, B Công an).

2. Vic phân b, kim tra phân b vn cho d án đu tư công bí mt nhà nưc thc hin theo quy đnh ti Điu 7 Ngh đnh này.

3. H sơ thanh toán vn ca d án đu tư công bí mt nhà nưc:

a) Kế hoch đu tư công hng năm ca cp có thm quyn giao (gi ln đu khi giao dch vi cơ quan thanh toán hoc khi có phát sinh, điu chnh, b sung).

b) Giy đ ngh thanh toán vn (gi theo tng ln đ ngh thanh toán, Mu s 04.a/TT).

c) Giy rút vn (áp dng đi vi h sơ tm ng và h sơ thanh toán, Mu s 05.a/TT).

d) Giy đ ngh thu hi vn tm ng (đi vi trưng hp thu hi vn tm ng, Mu s 04.b/TT).

đ) Giy đ ngh thu hi vn ng trưc (đi vi trưng hp thu hi vn ng trưc, Mu s 04.c/TT).

4. Cơ quan thanh toán căn c tính đy đ và các thông tin ca h sơ quy đnh ti khon 3 Điu này đ làm th tc thanh toán cho đi tưng thng mà không kim soát v các ni dung khác trong h sơ ca ch đu tư hoc đi din hp pháp ca ch đu tư. Cơ quan ch qun và ch đu tư hoc đi din hp pháp ca ch đu tư chu trách nhim hoàn toàn v vic kim soát h sơ và ni dung thanh toán vn cho d án.

5. Vic qun lý, thanh toán, thu hi vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau, vic thc hin chế đ báo cáo v tình hình thc hin kế hoch, tình hình tiếp nhn và s dng vn, xác nhn s vn đã thanh toán trong năm, lũy kế s vn thanh toán t khi công đến hết niên đ ngân sách nhà nưc cho tng d án, chp hành các chế đ chính sách v tài chính thc hin như đi vi d án đu tư công s dng vn ngân sách nhà nưc quy đnh ti Mc 1 Chương II Ngh đnh này.

Điu 15. Đi vi nhim v, d án đu tư công bí mt nhà nưc ca B Quc phòng, B Công an

1. Phân b vn:

a) B Quc phòng, B Công an thc hin phân b vn kế hoch đu tư công hng năm cho các nhim v, d án đu tư công bí mt nhà nưc gi B Tài chính đ kim tra phân b, đng gi cơ quan đưc B Quc phòng, B Công an y quyn làm nhim v thanh toán (cơ quan thanh toán) đ làm căn c gii ngân vn.

b) Ni dung phân b, kim tra phân b và tài liu kèm theo vic phân b vn kế hoch đu tư công thc hin theo quy đnh ti khon 2 Điu 14 Ngh đnh này.

2. Thanh toán vn đu tư công t ngân sách nhà nưc:

a) Căn c tiến đ thc hin nhim v, d án do ch đu tư báo cáo, cơ quan thanh toán gi công văn đ ngh B Tài chính thanh toán vn (Mu s 10/CT).

b) B Tài chính kim tra tính hp l v đ ngh thanh toán vn ti đim a khon này, trưng hp đm bo điu kin thanh toán vn, B Tài chính lp lnh chi tin cho B Quc phòng, B Công an gi Kho bc Nhà nưc.

c) Căn c lnh chi tin ca B Tài chính, Kho bc Nhà nưc thc hin xut qu ngân sách, chuyn tin vào tài khon ca B Quc phòng, B Công an m ti Kho bc Nhà nưc. Trưng hp lnh chi tin không hp l, hp pháp, trong vòng 01 ngày làm vic k t ngày nhn đưc lnh chi tin, Kho bc Nhà nưc phi thông báo cho B Tài chính đ x lý.

d) Đi vi nhim v, d án đu tư công có s dng vn ngân sách đa phương do b, cơ quan trung ương thc hin: Căn c Ngh quyết ca Hi đng nhân dân, quyết đnh giao kế hoch vn ca Ủy ban nhân dân cp tnh, S Tài chính chuyn tin vào tài khon ca B Quc phòng, B Công an m ti Kho bc Nhà nưc. Cơ quan do B Quc phòng, B Công an y quyn làm nhim v kim soát, gii ngân vn cho d án đu tư công bí mt nhà nưc ca B Quc phòng, B Công an chu trách nhim kim soát thanh toán theo quy đnh ca pháp lut hin hành và quy đnh ti Ngh đnh này.

đ) Đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau năm kế hoch, s dư trên tài khon ca B Quc phòng, B Công an phi np tr ngân sách nhà nưc (tr trưng hp đưc cp có thm quyn cho phép kéo dài thi gian thc hin). B Quc phòng, B Công an chu trách nhim qun lý kim soát thanh toán vic s dng vn ngân sách nhà nưc và kim tra, x lý vi phm, gii trình các nhim v, d án đu tư công bí mt nhà nưc trong phm vi qun lý ca B Quc phòng, B Công an.

3. Tm ng, thanh toán vn trong năm kế hoch ca ch đu tư:

a) Ch đu tư căn c vào tiến đ thc hin nhim v, d án, lp h sơ tm ng vn, h sơ thanh toán gi cơ quan thanh toán đ tiến hành thanh toán vn theo quy đnh ti Ngh đnh này.

b) Cơ quan thanh toán tiến hành thanh toán vn cho tng nhim v, d án theo h sơ đ ngh ca ch đu tư.

c) H sơ pháp lý, h sơ tm ng vn, h sơ thanh toán; các quy đnh v tm ng vn và thu hi vn tm ng; các quy đnh v thanh toán khi lưng hoàn thành; thi hn tm ng, thanh toán vn hng năm và thi hn thanh toán vn ca cơ quan thanh toán đưc thc hin theo quy đnh ti Điu 8, Điu 9, Điu 10, Điu 12 Ngh đnh này.

4. Qun lý, thanh toán, thu hi và quyết toán vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau:

a) Khi đưc cp có thm quyn cho phép ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau, B Quc phòng, B Công an phân b vn đưc cp có thm quyn cho phép ng trưc đúng danh mc và mc vn đưc ng trưc.

b) B Quc phòng, B Công an gi phân b vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau đến B Tài chính và cơ quan kim soát thanh toán đ tiến hành thanh toán.

c) Vic qun lý, thu hi và quyết toán vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau thc hin như đi vi vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc quy đnh ti Điu 11 Ngh đnh này. Vic kim tra phân b, chuyn tin theo lnh chi tin, tm ng, thu hi vn tm ng và thanh toán vn ng trưc d toán ngân sách nhà nưc năm sau thc hin theo quy đnh ti khon 1, khon 2, khon 3 Điu này.

Điu 16. D án đu tư công khn cp, công trình xây dng khn cp s dng vn đu tư công, công trình tm, d án đu tư công đc bit

1. D án đu tư công khn cp, công trình xây dng khn cp s dng vn đu tư công, công trình tm, d án đu tư công đc bit theo quy đnh ca pháp lut v đu tư công và xây dng.

2. Tm ng vn:

a) Nguyên tc tm ng, bo lãnh tm ng, mc vn tm ng, thu hi vn tm ng thc hin theo quy đnh ti Điu 9 Ngh đnh này.

b) H sơ tm ng vn đi vi d án đu tư công khn cp, công trình xây dng khn cp s dng vn đu tư công, d án đu tư công đc bit:

(i) Kế hoch đu tư công hng năm đưc cp có thm quyn giao (gi ln đu khi giao dch vi cơ quan thanh toán hoc khi có phát sinh, điu chnh, b sung).

(ii) Quyết đnh phê duyt d án đu tư hoc quyết đnh phê duyt báo cáo kinh tế k thut (đi vi d án ch lp báo cáo kinh tế-k thut) ca cp có thm quyn, các quyết đnh điu chnh d án (nếu có); hoc Lnh hoc văn bn cho phép xây dng công trình khn cp ca cp có thm quyn (gi ln đu khi giao dch vi cơ quan thanh toán hoc khi có phát sinh, điu chnh, b sung).

(iii) Bng tng hp thông tin hp đng đi vi trưng hp thc hin theo hp đng (Mu s 02.a/TT); bng tng hp thông tin d toán đi vi trưng hp không thc hin theo hp đng (Mu s 02.b/TT). Trưng hp cn tm ng khi chưa có hp đng, d toán thì phi đưc ngưi có thm quyn quyết đnh đu tư cho phép.

(iv) Giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a/TT).

(v) Giy rút vn (Mu s 05.a/TT).

(vi) Văn bn bo lãnh tm ng (đi vi trưng hp yêu cu phi có bo lãnh tm ng vn theo quy đnh ti khon 2 Điu 9 Ngh đnh này).

c) H sơ tm ng vn đi vi công trình tm: thc hin theo quy đnh ti khon 2 Điu 8 Ngh đnh này.

3. Thanh toán khi lưng hoàn thành:

Thanh toán khi lưng hoàn thành thc hin theo quy đnh ti Điu 10 Ngh đnh này. H sơ thanh toán gm: các h sơ theo quy đnh ti khon 1 và khon 3 Điu 8 Ngh đnh này (tr thành phn h sơ đã gi khi làm th tc tm ng vn).

4. Vic qun lý, tm ng, thanh toán, thu hi và quyết toán vn ng trưc t d toán ngân sách nhà nưc năm sau thc hin theo quy đnh ti Điu 11 Ngh đnh này. Riêng h sơ tm ng vn đi vi d án đu tư công khn cp, công trình xây dng khn cp s dng vn đu tư công, d án đu tư công đc bit thc hin theo quy đnh ti đim b khon 2 Điu này.

 

Mc 3

QUN LÝ, THANH TOÁN VN CHO D ÁN ĐU TƯ CÔNG
TI NƯC NGOÀI S DNG VN NGÂN SÁCH NHÀ NƯC

 

Điu 17. Kim tra phân b vn hng năm

1. Ni dung phân b và vic kim tra phân b vn cho các nhim v, d án đu tư công ti nưc ngoài s dng vn ngân sách nhà nưc theo quy đnh ti Điu 7 Ngh đnh này và theo Mu s 01.a.nn/PB (đi vi phân b vn), Mu s 01.b.nn/PB (đi vi điu chnh phân b vn).

2. Cơ quan thanh toán vn cho các nhim v, d án đu tư công ti nưc ngoài là Kho bc Nhà nưc.

3. Cơ quan ch qun, cơ quan tài chính các cp, cơ quan thanh toán có trách nhim nhp và phê duyt vn kế hoch đu tư công ngun ngân sách nhà nưc hng năm trên H thng thông tin qun lý ngân sách và Kho bc theo quy đnh hin hành.

Điu 18. H sơ pháp lý ca nhim v, d án

Cơ quan ch qun gi ln đu khi giao dch vi cơ quan thanh toán nơi giao dch hoc khi có phát sinh, điu chnh, b sung. C th:

1. Đi vi nhim v, d án đu tư xây dng mi, ci to, nâng cp, m rng: thc hin theo quy đnh ti khon 1 Điu 8 Ngh đnh này.

2. Đi vi d án mua nhà, đt đ làm tr s và nhà , h sơ bao gm:

a) Kế hoch đu tư công hng năm đưc cp có thm quyn giao.

b) Quyết đnh phê duyt đu tư ca cp có thm quyn, các quyết đnh điu chnh d án (nếu có).

c) Bn tha thun nguyên tc v vic mua bán nhà, đt làm căn c thanh toán tin đt cc (nếu có).

d) Bng tng hp thông tin hp đng mua bán nhà, đt (Mu s 02.a/TT) (ch đu tư lp theo hp đng, bn tha thun đã ký và chu trách nhim v ni dung thông tin ti bng).

3. Đi vi d án gm c mua nhà, đt và xây dng mi, ci to, nâng cp, m rng: h sơ bao gm các tài liu quy đnh ti đim 1, đim 2 Điu này.

4. Đi vi d án đu tư thuê nhà, đt dài hn (trên 30 năm) đ thc hin đu tư xây dng, h sơ bao gm:

a) Kế hoch đu tư công hng năm đưc cp có thm quyn giao.

b) Quyết đnh phê duyt d án đu tư (hoc quyết đnh phê duyt báo cáo kinh tế k thut đi vi d án ch lp báo cáo kinh tế-k thut) ca cp có thm quyn, các quyết đnh điu chnh d án (nếu có).

c) Văn bn tha thun nguyên tc v vic thuê nhà, đt làm căn c thanh toán tin đt cc (nếu có).

d) Văn bn ca cp có thm quyn cho phép t thc hin (đi vi trưng hp t thc hin và chưa có trong quyết đnh hoc văn bn giao nhim v ca cp có thm quyn, tr trưng hp ch đu tư đưc phép t thc hin theo quy đnh ca pháp lut); văn bn giao khoán ni bi vi trưng hp giao khoán ni b).

đ) Bng tng hp thông tin hp đng đi vi trưng hp thc hin theo hp đng (ch đu tư lp theo hp đng đã ký và chu trách nhim v ni dung thông tin ti bng, Mu s 02.a/TT).

e) Bng tng hp thông tin d toán chi phí đi vi trưng hp không thc hin theo hp đng (ch đu tư lp theo d toán chi phí đã đưc duyt và chu trách nhim v ni dung thông tin ti bng, Mu s 02.b/TT).

Điu 19. Tm ng và thu hi vn tm ng

1. Vic tm ng và thu hi vn tm ng cho các nhim v, d án đu tư công ti nưc ngoài s dng vn ngân sách nhà nưc đưc thc hin theo quy đnh ti Điu 9 Ngh đnh này.

a) Trưng hp hp đng đưc thc hin theo quy đnh ca pháp lut nưc s ti và có các quy đnh khác vi quy đnh ca pháp lut nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam v tm ng, thu hi vn tm ng, bo lãnh tm ng hp đng thì thc hin theo hp đng đã ký.

b) Trưng hp pháp lut ca nưc s ti không có quy đnh, đi vi tng trưng hp c th có tính cht đc thù cn tm ng, thu hi vn tm ng, bo lãnh tm ng hp đng khác vi quy đnh ti Điu 9 Ngh đnh này, cơ quan ch qun xem xét, quyết đnh và quy đnh c th trong hp đng. Vic tm ng, thu hi tm ng và bo lãnh tm ng đưc thc hin theo hp đng đã ký. Cơ quan ch qun chu trách nhim toàn din v quyết đnh ca mình.

c) Đi vi các trưng hp quy đnh ti đim a, đim b khon 1 Điu này, cơ quan thanh toán thc hin tm ng theo đ ngh ca cơ quan ch qun nhưng không vưt vn kế hoch đưc giao trong năm ca tng nhim v, d án (bao gm c kế hoch vn năm trưc đưc cp có thm quyn cho phép kéo dài thi gian thc hin và gii ngân sang năm sau và vn ng trưc t d toán ngân sách nhà nưc năm sau ca tng nhim v, d án).

2. H sơ tm ng:

a) Văn bn đ ngh tm ng vn cho tng ni dung công vic ca cơ quan ch qun (ghi rõ s tin, tài khon, đơn v thng).

b) Giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.b.nn/TT).

Điu 20. Thanh toán khi lưng hoàn thành

1. Đi vi các công vic đưc thc hin thông qua hp đng, vic thanh toán đưc thc hin căn c đ ngh ca ch đu tư và bng thông tin hp đng do ch đu tư lp và chu trách nhim (Mu s 02.a/TT). Ch đu tư đ ngh thanh toán căn c các nguyên tc như sau:

Vic thanh toán hp đng phi phù hp vi loi hp đng, giá hp đng và các điu kin trong hp đng. Ch đu tư có trách nhim tuân th các điu kin áp dng các loi giá hp đng theo quy đnh hin hành.

Trưng hp hp đng đưc thc hin theo quy đnh ca pháp lut nưc s ti và có các quy đnh khác vi quy đnh ca pháp lut nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam thì vic thanh toán đưc thc hin theo hp đng đã ký.

2. Đi vi các công vic đưc thc hin không thông qua hp đng, vic thanh toán căn c theo bng xác đnh giá tr công vic hoàn thành và bng tng hp thông tin d toán. Ch đu tư chu trách nhim v tính chính xác, hp pháp ca giá tr đ ngh thanh toán theo bng tng hp thông tin d toán chi phí thc hin công vic phù hp vi tính cht tng loi công vic.

3. Khi có nhu cu thanh toán vn, ch đu tư gi cơ quan ch qun các tài liu sau (theo tng ln thanh toán):

a) Đi vi nhim v, d án xây dng mi, ci to, nâng cp, m rng, mua sm: bng xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành (Mu s 03.a/TT hoc theo mu xác đnh khi lưng đưc thng nht ti hp đng đi vi trưng hp hp đng ti nưc ngoài), giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a.nn/TT), giy đ ngh thu hi vn (đi vi trưng hp thu hi tm ng, Mu s 04.b/TT).

b) Đi vi d án mua nhà, đt hoc thuê nhà, đt dài hn (trên 30 năm): vic thanh toán (bao gm c thanh toán tin đt cc, nếu có) đưc thc hin theo hp đng mua bán, thuê nhà, đt, ch đu tư gi cơ quan ch qun giy đ ngh thanh toán vn (Mu s 04.a.nn/TT).

c) Đi vi d án hn hp gm c mua nhà, đt và xây dng mi, ci to, nâng cp, m rng: các tài liu đưc quy đnh ti đim a và b khon 3 Điu này.

4. H sơ thanh toán:

Trên cơ s các tài liu đưc ch đu tư gi ti khon 3 Điu này, cơ quan ch qun lp h sơ đ ngh thanh toán gi cơ quan thanh toán gm:

a) Giy đ ngh thanh toán vn (ghi rõ s tin, tài khon, đơn v thng) ca cơ quan ch qun cho tng ni dung công vic (Mu s 04.b.nn/TT), giy đ ngh thu hi vn tm ng (đi vi trưng hp thu hi tm ng, Mu s 04.b/TT).

b) Bng xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành (Mu s 03.a/TT hoc theo mu xác đnh khi lưng đưc thng nht ti hp đng đi vi trưng hp hp đng ti nưc ngoài) đi vi d án xây dng mi, ci to, nâng cp, m rng.

c) Giy rút vn (Mu s 05.a/TT) trong trưng hp cơ quan ch qun cn thanh toán bng Đng Vit Nam.

d) Giy rút d toán ngân sách nhà nưc bng ngoi t (Mu s 07/TT) trong trưng hp cơ quan ch qun cn thanh toán bng ngoi t.

đ) Chng t chuyn tin khác (nếu có).

5. Thanh toán ti cơ quan thanh toán:

Trong vòng 02 ngày làm vic k t khi nhn đ h sơ đ ngh thanh toán ca cơ quan ch qun theo quy đnh ti Điu 18, Điu 19 và Điu 20 Ngh đnh này, căn c vn kế hoch đã đưc giao hng năm ca d án, cơ quan thanh toán thc hin thanh toán vn cho nhim v, d án. Tng s vn tm ng và thanh toán khi lưng hoàn thành trong năm không vưt vn kế hoch đưc b trí trong năm cho nhim v, d án. Đi vi các khon tm ng vn thì thi hn gii ngân trong 01 ngày làm vic k t khi nhn đ h sơ theo quy đnh ti Ngh đnh này.

6. Thanh toán bng ngoi t:

Trưng hp ch đu tư thanh toán cho nhà thu hoc ngưi bán, cho thuê nhà, đt bng ngoi t thc hin theo tng trưng hp như sau:

a) Thanh toán ngoi t t qu ngoi t tp trung ca Nhàc:

(i) Trên cơ s kế hoch vn và nhu cu chi ngoi t trong năm ca d án, cơ quan ch qun lp bng tng hp phân b vn kế hoch đu tư công trong năm bng Đng Vit Nam có quy đi ra Đô-la M theo t giá do B Tài chính quy đnh ti thi đim giao kế hoch đưc cơ quan ch qun lp trên cơ s nhu cu chi ngoi t trong năm ca các d án thuc phm vi qun lý và không đưc vưt vn kế hoch đưc giao trong năm gi B Tài chính và cơ quan thanh toán (Mu s 01.nn/PB).

(ii) Trưng hp cn thanh toán bng ngoi t, cơ quan ch qun lp giy rút d toán ngân sách bng ngoi t (Mu s 07/TT) gi cơ quan thanh toán.

(iii) Cơ quan đi din nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam c ngoài đưc s dng qu tm gi ngân sách nhà nưc ti Cơ quan đi din c Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam c ngoài đ thanh toán vn đưc cp có thm quyn phê duyt thông qua thông báo ca B Ngoi giao. Khi cn chi ngoi t ti qu này, lp 02 liên giy rút vn kiêm ghi thu ngân sách nhà nưc (Mu s 06/TT) gi cơ quan thanh toán.

b) Thanh toán bng ngoi t không t qu ngoi t tp trung ca Nhà nưc: cơ quan ch qun (hoc ch đu tư) s dng s tin đã đưc cơ quan thanh toán tm ng, thanh toán đ mua ngoi t t ngân hàng đ thanh toán cho đơn v thng. Cơ quan thanh toán làm th tc tm ng, thanh toán, chuyn tin vào tài khon ca ngân hàng thương mi mà cơ quan ch qun đã ký hp đng vi ngân hàng thương mi đ mua ngoi t.

c) Cơ quan thanh toán cp ngoi t theo đ ngh ca cơ quan ch qun. C th:

(i) Trưng hp chi t qu ngoi t tp trung ca Nhà nưc: cơ quan thanh toán căn c vào phân b vn kế hoch đu tư công hng năm bng Đng Vit Nam có quy đi ra Đô-la M do cơ quan ch qun gi đu năm và giy rút d toán ngân sách nhà nưc bng ngoi t ca cơ quan ch qun theo quy đnh ti Ngh đnh này, xut qu ngoi t tp trung đ thanh toán.

(ii) Trưng hp s dng qu tm gi ngân sách nhà nưc ti cơ quan đi din nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam c ngoài: cơ quan thanh toán căn c vào phân b d toán ngân sách nhà nưc hng năm bng Đng Vit Nam có quy ra Đô-la M do cơ quan ch qun gi đu năm và các liên chng t mà B Ngoi giao đã gi theo quy đnh ti Ngh đnh này, thc hin kim tra các yếu t, ký trên các liên chng t và s dng liên s 1 “Giy rút vn kiêm ghi thu ngân sách nhà nưc” đ ghi thu ngân sách “Tin l phí lãnh s hoc các khon thu khác c ngoài” và hch toán ghi chi cho B Ngoi giao (tương ng vi chương, khon, mc, tiu mc ca H thng mc lc ngân sách nhà nưc hin hành), liên còn li gi B Ngoi giao đ thc hin hch toán và thông báo cho cơ quan đi din nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam c ngoài trích qu tm gi ngân sách nhà nưc ti cơ quan đi din nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam c ngoài đ s dng.

 

Mc 4

QUN LÝ, THANH TOÁN VN T NGUN THU HP PHÁP CA
CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯC, ĐƠN V S NGHIP CÔNG LP DÀNH
Đ ĐU TƯ CHO D ÁN ĐU TƯ CÔNG

 

Điu 21. M tài khon

1. Đi vi ngun thu hp pháp ca các cơ quan nhà nưc dành đ đu tư:

a) Ch đu tư m tài khon đ thanh toán vn ti Kho bc Nhà nưc nơi thun tin cho giao dch.

b) Vic m tài khon đ thanh toán vn theo quy đnh ca Chính ph v th tc hành chính thuc lĩnh vc Kho bc Nhà nưc và ca B Tài chính v ng dn đăng ký và s dng tài khon ti Kho bc Nhà nưc.

2. Đi vi ngun thu hp pháp ca đơn v s nghip công lp dành đ đu tư, nơi m tài khon đ gii ngân vn theo quy đnh ca Chính ph v cơ chế t ch tài chính ca đơn v s nghip công lp. Đơn v s nghip công lp thc hin kim soát thanh toán vn theo quy đnh ti Điu 22 Ngh đnh này.

Điu 22. Qun lý, thanh toán vn

1. H sơ pháp lý, h sơ tm ng, h sơ thanh toán ca nhim v, d án theo quy đnh ti Điu 8 Ngh đnh này.

2. Vic qun lý, tm ng, thu hi tm ng, thanh toán vn theo quy đnh ti Điu 9, Điu 10 Ngh đnh này.

3. Thi hn tm ng, thanh toán vn hng năm và thi hn thanh toán vn ca cơ quan thanh toán theo quy đnh ti Điu 12 Ngh đnh này.

 

Mc 5

CÁCH THC THC HIN GIAO DCH TI KHO BC NHÀ NƯC

 

Điu 23. Cách thc thc hin đi vi vic thanh toán nhim v, d án s dng vn đu tư công ngun vn trong nưc qua Kho bc Nhà nưc

1. Cách thc gi h sơ (theo mt hoc các cách sau):

a) Gi h sơ và nhn kết qu qua Trang thông tin dch v công.

b) Gi h sơ và nhn kết qu thông qua dch v bưu chính công ích theo quy đnh ca Thng Chính ph, qua thuê dch v ca doanh nghip, cá nhân hoc qua y quyn theo quy đnh ca pháp lut.

2. Trình t thc hin:

a) Trưng hp giao dch không thông qua hình thc dch v công trc tuyến:

(i) Ch đu tư lp và gi h sơ ti Kho bc Nhà nưc nơi giao dch.

(ii) Kho bc Nhà nưc tiếp nhn, kim tra các thông tin trên h sơ do ch đu tư đ ngh thanh toán, trong phm vi kế hoch vn đu tư công hng năm đưc giao và phm vi tn qu ngân sách đ làm th tc thanh toán cho đi tưng thng; đng thi, gi đơn v 01 liên chng t giy (chng t báo N) đ xác nhn đã thc hin thanh toán.

Trưng hp h sơ chưa đm bo theo quy đnh ti Ngh đnh này, Kho bc Nhà nưc lp thông báo t chi thanh toán khon chi ngân sách nhà nưc (trong đó nêu rõ lý do t chi) bng văn bn giy gi đơn v.

b) Trưng hp giao dch trc tuyến qua Trang thông tin dch v công:

(i) Ch đu tư lp và gi h sơ qua Trang thông tin dch v công.

(ii) Kho bc Nhà nưc tiếp nhn, kim tra các thông tin trên h sơ do ch đu tư đ ngh thanh toán, trong phm vi kế hoch vn đu tư công hng năm đưc giao và phm vi tn qu ngân sách đ làm th tc thanh toán cho đi tưng thng và gi 01 liên chng t báo N cho đơn v đ xác nhn đã thc hin thanh toán. Trưng hp h sơ chưa đm bo theo quy đnh ti Ngh đnh này, Kho bc Nhà nưc gi thông báo t chi thanh toán khon chi ngân sách nhà nưc (trong đó nêu rõ lý do t chi) cho đơn v qua Trang thông tin dch v công.

3. Thành phn và sng h sơ:

a) Thành phn h sơ: theo quy đnh ti Ngh đnh này.

b) Sng h sơ:

Sng ca tng thành phn h sơ là 01 bn (bn gc hoc bn chính hoc bn sao y bn chính). Riêng giy rút vn là 02 bn gc (trưng hp thc hin khu tr thuế giá tr gia tăng hoc trưng hp đơn v giao dch và nhà cung cp hàng hóa, dch v cùng m tài khon ti mt đơn v Kho bc Nhà nưc thì b sung thêm 01 bn gc tương ng vi mi trưng hp); giy đ ngh thanh toán vn đu tư và giy đ ngh thu hi vn là 02 bn gc.

Đi vi trưng hp gi h sơ qua Trang thông tin dch v công, các thành phn h sơ phi đưc ký ch ký s theo quy đnh.

4. Thi hn gii quyết:

a) Đi vi các khon tm ng: trong 01 ngày làm vic k t ngày Kho bc Nhà nưc nhn đ h sơ và các thông tin gii ngân theo quy đnh ti Ngh đnh này.

b) Đi vi các khon thanh toán: trong vòng 02 ngày làm vic k t ngày Kho bc Nhà nưc nhn đ h sơ và các thông tin gii ngân theo quy đnh ti Ngh đnh này.

5. Đi tưng thc hin: ch đu tư hoc ban qun lý d án.

6. Cơ quan gii quyết: Kho bc Nhà nưc nơi giao dch.

7. Kết qu thc hin:

a) Trưng hp Kho bc Nhà nưc chp thun đ ngh thanh toán, tm ng, thu hi vn ng trưc: Xác nhn ca Kho bc Nhà nưc trc tiếp trên giy đ ngh thanh toán vn đu tư, giy rút vn, giy đ ngh thu hi vn ng trưc. Trưng hp ch đu tư có tham gia giao dch đin t vi Kho bc Nhà nưc, Kho bc Nhà nưc gi chng t báo N cho đơn v qua Trang thông tin dch v công đ xác nhn đã thc hin thanh toán, tm ng.

b) Trưng hp Kho bc Nhà nưc t chi đ ngh thanh toán, tm ng: Kho bc Nhà nưc thông báo t chi chp thun thanh toán, tm ng ca ch đu tư (bng văn bn giy hoc qua Trang thông tin dch v công).

8. Phí, l phí: Không.

Điu 24. Cách thc thc hin đi vi vic thanh toán vn nưc ngoài qua Kho bc Nhà nưc

1. Cách thc gi h sơ (theo mt hoc các cách sau):

a) Gi h sơ và nhn kết qu qua Trang thông tin dch v công;

b) Gi h sơ và nhn kết qu thông qua dch v bưu chính công ích theo quy đnh ca Thng Chính ph, qua thuê dch v ca doanh nghip, cá nhân hoc qua y quyn theo quy đnh ca pháp lut.

2. Trình t thc hin:

a) Trưng hp thanh toán ti ngân hàng phc v, vic xác nhn ti Kho bc Nhà nưc thc hin như sau:

Trưng hp giao dch trc tiếp ti Kho bc Nhà nưc: ch d án lp và gi h sơ bng văn bn giy trc tiếp ti Kho bc Nhà nưc nơi giao dch. Kho bc Nhà nưc tiếp nhn, kim tra các thông tin trên h sơ do ch đu tư đ ngh thanh toán, trong phm vi kế hoch vn đu tư công hng năm đưc giao, Kho bc Nhà nưc xác nhn tm ng, thanh toán theo đ ngh ca ch d án. Trưng hp các khon chi do ch đu tư (ch d án) đ ngh chưa đm bo đúng chế đ quy đnh, Kho bc Nhà nưc lp thông báo t chi xác nhn (trong đó nêu rõ lý do t chi) bng văn bn giy gi đơn v.

Trưng hp ch đu tư (ch d án) lp và gi h sơ qua Trang thông tin dch v công, Kho bc Nhà nưc tiếp nhn, kim tra các thông tin trên h sơ đ ngh thanh toán, trong phm vi kế hoch vn đu tư công hng năm đưc giao, Kho bc Nhà nưc xác nhn tm ng, thanh toán. Trưng hp các khon chi do ch đu tư (ch d án) đ ngh chưa đm bo đúng chế đ quy đnh, Kho bc nhà nưc lp thông báo t chi xác nhn (trong đó nêu rõ lý do t chi) gi đơn v qua Trang thông tin dch v công.

b) Trưng hp thanh toán ti Kho bc nhà nưc: Thc hin theo quy đnh ti khon 2 Điu 23 Ngh đnh này.

3. Thành phn và sng h sơ:

a) Thành phn h sơ: theo quy đnh ti Ngh đnh này.

b) Sng h sơ:

Sng ca tng thành phn h sơ theo quy đnh ti Ngh đnh này là 01 bn (bn gc hoc bn chính hoc bn sao y bn chính). Riêng giy rút vn là 02 bn gc (trưng hp thc hin khu tr thuế giá tr gia tăng hoc trưng hp đơn v giao dch và nhà cung cp hàng hóa, dch v cùng m tài khon ti mt đơn v Kho bc Nhà nưc thì b sung thêm 01 bn gc tương ng vi mi trưng hp); giy đ ngh thanh toán vn đu tư và giy đ ngh thu hi vn là 02 bn gc. Trưng hp xác nhn ti Kho bc Nhà nưc, thanh toán ti ngân hàng phc v, ch đu tư (ch d án) không phi gi giy rút vn.

4. Thi hn gii quyết:

Trong vòng 02 ngày làm vic, k t ngày Kho bc Nhà nưc nhn đ h sơ và các thông tin gii ngân theo quy đnh ti Ngh đnh này (riêng các khon tm ng vn thì ti đa 1 ngày làm vic).

5. Đi tưng thc hin: Ch d án ca các d án hoc hp phn d án thuc din ngân sách nhà nưc cp phát; các d án áp dng cơ chế cp phát mt ln, cho vay li mt phn theo t l.

6. Cơ quan gii quyết: Kho bc Nhà nưc nơi giao dch.

7. Kết qu thc hin:

a) Trưng hp Kho bc Nhà nưc chp thun đ ngh xác nhn thanh toán, tm ng vn nưc ngoài: Xác nhn ca Kho bc Nhà nưc trc tiếp trên giy đ ngh thanh toán vn ca ch đu tư (ch d án) (đi vi trưng hp xác nhn ti Kho bc Nhà nưc và thanh toán ti ngân hàng); xác nhn ca Kho bc Nhà nưc trc tiếp trên giy đ ngh thanh toán vn và giy rút vn ca ch đu tư (ch d án) (đi vi trưng hp thanh toán ti Kho bc Nhà nưc).

b) Trưng hp Kho bc Nhà nưc t chi đ ngh thanh toán, tm ng vn nưc ngoài: Kho bc Nhà nưc thông báo t chi chp thun thanh toán, rút vn hoc t chi xác nhn thanh toán (bng văn bn giy hoc qua Trang thông tin dch v công).

8. Phí, l phí: Không.

 

Chương III

QUYT TOÁN

 

Mc 1

QUYT TOÁN VN ĐU TƯ CÔNG NGUN NGÂN SÁCH NHÀ
C THEO NĂM NGÂN SÁCH (QUYT TOÁN THEO NIÊN Đ)

 

Điu 25. Nguyên tc quyết toán theo niên đ

1. Đi vi vn ngân sách nhà nưc, các cơ quan, đơn v, t chc có liên quan đến vic gii ngân vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc (bao gm c nhim v, d án đu tư công do b, cơ quan trung ương qun lý đưc b trí vn t ngân sách đa phương) lp báo cáo quyết toán theo niên đ khi kết thúc năm ngân sách.

2. Đi vi vn đu tư công t ngun thu hp pháp ca các cơ quan nhà nưc, đơn v s nghip công lp dành đ đu tư, các cơ quan, đơn v, t chc có liên quan đến vic gii ngân ngun vn này báo cáo tình hình thc hin, thanh toán theo quy đnh hin hành ca B Tài chính.

3. S liu ti báo cáo quyết toán theo niên đ phi đưc đi chiếu, xác nhn theo quy đnh ti Lut Ngân sách nhà nưc.

4. S liu ti báo cáo quyết toán theo niên đ phi đưc phn ánh chi tiết theo tng cơ quan ch qun, tng ngun vn, tng ngành, lĩnh vc, tng chương trình, nhim v, d án (chi tiết vn trong nưc và vn nưc ngoài) theo đúng quyết đnh giao ca cp có thm quyn và s kế hoch vn chưa phân b chi tiết cho chương trình, nhim v, d án.

5. Vic lp, gi, xét duyt, chnh lý, tng hp báo cáo quyết toán theo ni dung, yêu cu, thi hn quy đnh ti Lut Ngân sách nhà nưc hin hành và Ngh đnh này.

Điu 26. Thi hn khóa s đ lp báo cáo quyết toán theo niên đ

1. Các cơ quan, t chc, đơn v liên quan đến vic thc hin kế hoch đu tư công ngun ngân sách nhà nưc thc hin khóa s kế toán và lp báo cáo quyết toán khi kết thúc năm ngân sách.

2. Các khon tm ng đưc hch toán kế toán, quyết toán vào năm ngân sách khi đã đ điu kin thanh toán cho khi lưng công vic đưc thc hin và nghim thu trong năm đến hết ngày 31 tháng 12 năm quyết toán.

3. Thi hn chnh lý quyết toán ngân sách nhà nưc kết thúc khi hết ngày 31 tháng 01 năm sau năm quyết toán.

Điu 27. Ni dung báo cáo quyết toán theo niên đ

1. Vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc ti báo cáo quyết toán theo niên đ gm:

a) Vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc đưc cp có thm quyn giao kế hoch năm quyết toán.

b) Vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc thuc kế hoch các năm trưc đưc cơ quan có thm quyn cho phép kéo dài thi gian thc hin và thanh toán sang năm quyết toán.

c) Vn tm ng các năm trưc chưa thu hi.

2. Vn thanh toán đưc quyết toán theo niên đ bao gm:

a) Vn kế hoch thanh toán cho khi lưng hoàn thành ca các d án s dng vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc đưc giao kế hoch năm quyết toán (k c thanh toán bng hình thc ghi thu – ghi chi, thanh toán bng ngoi t) t ngày 01 tháng 01 năm quyết toán đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau.

Trưng hp kế hoch đu tư công trong năm đưc giao có b trí vn kế hoch đ thu hi s vn kế hoch đã đưc ng trưc d toán ngân sách nhà nưc cho d án (theo kết qu gii ngân thc tế), s quyết toán là tng s vn thanh toán khi lưng hoàn thành đến hết thi hn khóa s đ lp báo cáo quyết toán theo niên đ đó, k c phn vn thanh toán khi lưng hoàn thành ca phn vn kế hoch ng trưc đã gii ngân trưc đây chuyn sang.

b) Vn kế hoch thanh toán cho khi lưng hoàn thành ca các d án s dng vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc thuc kế hoch năm trưc đưc phép kéo dài thi gian thc hin và thanh toán sang năm quyết toán đã đưc thc hin t ngày 01 tháng 02 năm quyết toán đến hết ngày 31 tháng 12 năm đó.

c) Thanh toán khi lưng hoàn thành t ngày 01 tháng 02 năm kế hoch đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau các khon đã tm ng theo chế đ chưa thu hi t các năm trưc chuyn sang năm quyết toán.

d) Vn nưc ngoài đưa vào báo cáo quyết toán theo niên đ gm: s vn đã đưc ghi thu – ghi chi cho phn khi lưng hoàn thành (vic ghi thu – ghi chi theo quy đnh ca Chính ph v qun lý và s dng vn h tr phát trin chính thc (ODA) và vn vay ưu đãi ca nhà tài trc ngoài) và s vn đã thanh toán cho phn khi lưng hoàn thành (đi vi vn nưc ngoài đưc gii ngân theo cơ chế tài chính trong nưc).

3. Vn tm ng theo chế đ chưa thu hi không đưa vào quyết toán. Hết thi hn chnh lý quyết toán, s dư tm ng theo chế đ chưa thu hi còn li (sau khi tr đi s np điu chnh gim trong năm quyết toán (nếu có) ca phn vn tm ng theo chế đ chưa thu hi t các năm trưc) đưc chuyn sang năm sau đ qun lý, thu hi tm ng và quyết toán phn thanh toán khi lưng hoàn thành. Cơ quan tài chính không phi làm th tc xét chuyn.

4. Vn ng trưc t d toán ngân sách nhà nưc năm sau không phi báo cáo ti báo cáo quyết toán theo niên đ.

5. Thuyết minh báo cáo quyết toán theo niên đ:

a) Các b, cơ quan trung ương, s, phòng, ban thuc Ủy ban nhân dân cp tnh, cp xã theo phân cp qun lý, cơ quan cp trên ca ch đu tư (trưng hp đưc phân cp qun lý), ch đu tư:

(i) Báo cáo tng quát tình hình thc hin kế hoch, thanh toán, quyết toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc đưc giao trong năm quyết toán.

(ii) Thuyết minh các tn ti, vưng mc, các yếu t nh hưng đến thc hin, thanh toán, quyết toán vn, tăng gim vn kế hoch đu tư công, đ xut các bin pháp tháo g.

b) Cơ quan thanh toán:

(i) Báo cáo tng quát đc đim, tình hình thanh toán, quyết toán theo niên đ quy đnh ti khon 1 và khon 2 Điu này.

(ii) Đ xut và kiến ngh đ tháo g nhng tn ti, vưng mc có liên quan đến công tác quyết toán theo niên đ.

6. Đi vi trưng hp cơ quan nhn vn bng hình thc lnh chi tin hoc cơ quan có vn nưc ngoài thanh toán theo cơ chế tài chính trong nưc: các b, cơ quan trung ương, s, phòng, ban thuc Ủy ban nhân dân cp tnh, cp xã theo phân cp qun lý, cơ quan cp trên ca ch đu tư, ch đu tư, cơ quan thanh toán các cp lp thành mc riêng trong báo cáo quyết toán theo niên đ.

7. B Tài chính quy đnh v h thng mu biu s dng trong công tác quyết toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc theo năm ngân sách và hưng dn các ni dung liên quan.

Điu 28. Trình t, thi hn lp, xét duyt và gi báo cáo quyết toán theo niên đ

1. Đi vi vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc do b, cơ quan trung ương qun lý:

a) Ch đu tư báo cáo quyết toán theo niên đ gi b, cơ quan trung ương hoc cơ quan cp trên ca ch đu tư (trưng hp đưc phân cp qun lý) trưc ngày 01 tháng 5 năm sau năm quyết toán.

b) B, cơ quan trung ương xét duyt báo cáo ca các ch đu tư; tng hp, lp báo cáo quyết toán theo niên đ gi B Tài chính trưc ngày 05 tháng 7 năm sau năm quyết toán.

Trưng hp b, cơ quan trung ương phân cp qun lý, ch đu tư báo cáo quyết toán theo niên đ gi cơ quan cp trên ca ch đu tư đưc phân cp qun lý; cơ quan đưc phân cp chu trách nhim xét duyt báo cáo ca các ch đu tư và tng hp báo cáo quyết toán các d án thuc phm vi đưc phân cp qun lý gi b, cơ quan trung ương trưc ngày 05 tháng 6 năm sau năm quyết toán đ b, cơ quan trung ương tng hp, lp báo cáo quyết toán theo niên đ gi B Tài chính trưc ngày 05 tháng 7 năm sau năm quyết toán.

Trưng hp báo cáo quyết toán theo niên đ ca ch đu tư lp chưa đúng quy đnh, b, cơ quan trung ương, cơ quan cp trên ca ch đu tư (trưng hp đưc phân cp qun lý) yêu cu ch đu tư gii trình, cung cp thông tin, s liu cn thiết, điu chnh hoc yêu cu lp li báo cáo đ xét duyt theo quy đnh. B, cơ quan trung ương, cơ quan cp trên ca ch đu tư (trưng hp đưc phân cp qun lý) yêu cu ch đu tư np các khon phi np ngân sách nhà nưc theo quy đnh và xut toán các khon chi sai chế đ, chi không đúng kế hoch đưc giao, x lý theo thm quyn hoc đ ngh cơ quan có thm quyn x lý đi vi ch đu tư s dng vn không đúng quy đnh.

B, cơ quan trung ương thc hin đi chiếu vi cơ quan thanh toán cp trung ương đ xác nhn các s liu phc v công tác quyết toán theo niên đ chi tiết đến tng chương trình, nhim v, d án trưc khi tng hp, gi báo cáo quyết toán theo niên đ cho B Tài chính.

c) Cơ quan thanh toán cp khu vc tng hp s liu quyết toán theo niên đ báo cáo cơ quan thanh toán cp trung ương trưc ngày 15 tháng 4 năm sau năm quyết toán; cơ quan thanh toán cp trung ương tng hp s liu quyết toán theo niên đ báo cáo B Tài chính trưc ngày 01 tháng 6 năm sau năm quyết toán.

2. Đi vi vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc do Ủy ban nhân dân các cp qun lý:

a) Vn đu tư công thuc ngân sách ca Ủy ban nhân dân cp tnh qun lý:

(i) Ch đu tư lp báo cáo quyết toán theo niên đ gi s, ban thuc Ủy ban nhân dân cp tnh.

(ii) S, ban thuc Ủy ban nhân dân cp tnh xét duyt báo cáo quyết toán ca ch đu tư; tng hp, lp báo cáo quyết toán theo niên đ gi cơ quan tài chính cùng cp.

Trưng hp báo cáo quyết toán theo niên đ ca ch đu tư lp chưa đúng quy đnh, s, ban thuc Ủy ban nhân dân cp tnh yêu cu ch đu tư gii trình, cung cp thông tin, s liu cn thiết, điu chnh hoc yêu cu lp li báo cáo đ xét duyt theo quy đnh. S, ban thuc Ủy ban nhân dân cp tnh yêu cu ch đu tư np các khon phi np ngân sách nhà nưc theo quy đnh và xut toán các khon chi sai chế đ, chi không đúng kế hoch đưc giao, x lý theo thm quyn hoc đ ngh cơ quan có thm quyn x lý đi vi ch đu tư s dng vn không đúng quy đnh.

(iii) S, ban thuc Ủy ban nhân dân cp tnh thc hin đi chiếu vi cơ quan thanh toán cùng cp đ xác nhn các s liu phc v công tác quyết toán theo niên đ chi tiết đến tng chương trình, nhim v, d án trưc khi tng hp, gi báo cáo quyết toán theo niên đ cho cơ quan tài chính cùng cp.

(iv) Ủy ban nhân dân cp tnh căn c Lut Ngân sách nhà nưc, quy đnh ti Ngh đnh này và các văn bn hưng dn lut hin hành đ quy đnh thi hn gi báo cáo quyết toán theo niên đ ca ch đu tư, s, ban thuc Ủy ban nhân dân cp tnh, đm bo thi hn quyết toán ngân sách nhà nưc.

(v) Cơ quan thanh toán cp khu vc tng hp s liu quyết toán theo niên đ báo cáo cơ quan tài chính cp tnh và cơ quan thanh toán cp trung ương trưc ngày 15 tháng 4 năm sau năm quyết toán.

b) Vn đu tư công thuc ngân sách ca Ủy ban nhân dân cp xã qun lý:

Đ phù hp vi đc đim t chc và phân cp ca tng đa phương, căn c các quy đnh ti Ngh đnh này, S Tài chính trình Ủy ban nhân dân cp tnh quy đnh trình t, thi hn lp, gi, xét duyt quyết toán theo niên đ theo quy đnh ca Lut Ngân sách nhà nưc và các văn bn hưng dn lut.

Cơ quan thanh toán nơi giao dch tng hp, lp báo cáo quyết toán theo niên đ gi Ủy ban nhân dân cp xã (phn Ủy ban nhân dân cp xã qun lý) trưc ngày 01 tháng 3 năm sau năm quyết toán.

c) Cơ quan tài chính các cp kim tra quyết toán ca đơn v d toán ngân sách cp I, tng hp quyết toán theo niên đ ca các đơn v d toán cp I thuc ngân sách cp mình và quyết toán theo niên đ ca ngân sách cp dưi, báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cp đ trình Hi đng nhân dân cùng cp phê chun theo quy đnh ti Lut Ngân sách nhà nưc.

Chm nht trong vòng 05 ngày làm vic sau khi đưc Hi đng nhân dân cp tnh phê chun quyết toán ngân sách nhà nưc ca năm quyết toán, Ủy ban nhân dân cp tnh gi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nưc cho B Tài chính đ tng hp, báo cáo theo quy đnh ca Lut Ngân sách nhà nưc, S Tài chính gi báo cáo quyết toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc theo năm ngân sách do đa phương qun lý cho B Tài chính và cơ quan thanh toán cp trung ương đ phc v công tác quyết toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc.

Điu 29. Ni dung xét duyt và tng hp báo cáo quyết toán theo niên đ

1. Các b, cơ quan trung ương, s, phòng, ban thuc Ủy ban nhân dân các cp theo phân cp qun lý, cơ quan cp trên ca ch đu tư (trưng hp đưc phân cp qun lý):

a) Kim tra tính đy đ, đúng v danh mc nhim v, d án, vn kế hoch và s vn gii ngân (chi tiết tm ng và thanh toán khi lưng hoàn thành) ca tng nhim v, d án thuc kế hoch đưc giao trong năm quyết toán và thuc kế hoch các năm trưc đưc cp có thm quyn cho phép kéo dài thi gian thc hin và gii ngân sang năm quyết toán.

b) Kim tra, so sánh s vn đã gii ngân (chi tiết tm ng và thanh toán khi lưng hoàn thành) vi vn kế hoch ca tng nhim v, d án; xác đnh s vn báo cáo cp có thm quyn cho phép kéo dài thi gian thc hin và gii ngân sang năm sau hoc hy b.

c) Kim tra s phù hp v ngun vn, cơ cu vn, ngành, lĩnh vc ca tng nhim v, d án.

d) Nhn xét v tình hình thc hin và gii ngân vn trong năm quyết toán, tình hình chp hành chế đ chính sách, các ni dung, nhn xét khác (nếu có).

đ) Yêu cu ch đu tư np ngay các khon phi np ngân sách nhà nưc theo quy đnh và xut toán các khon chi sai chế đ, chi không đúng kế hoch đưc giao; x lý theo thm quyn hoc đ ngh cơ quan có thm quyn x lý đi vi ch đu tư chi sai chế đ, gây tht thoát ngân sách nhà nưc.

2. Cơ quan tài chính các cp:

a) Kim tra tính đy đ và khp đúng v tng s và chi tiết vn kế hoch, cơ cu ngun vn, ngành, lĩnh vc, danh mc chương trình, nhim v, d án trong báo cáo quyết toán theo niên đ ca cơ quan ch qun và báo cáo tng hp, chi tiết quyết toán theo niên đ ca cơ quan thanh toán cùng cp.

b) Tng hp quyết toán năm ca các đơn v theo quy đnh ti Điu 70 Lut Ngân sách nhà nưc.

 

Mc 2

QUYT TOÁN VN ĐU TƯ CÔNG D ÁN HOÀN THÀNH

 

Điu 30. Vn đu tư đưc quyết toán

Vn đu tư đưc quyết toán là toàn b chi phí hp pháp đã thc hin trong quá trình đu tư đ đưa d án vào khai thác, s dng hoc dng thc hin theo văn bn cho phép dng thc hin ca ngưi có thm quyn quyết đnh đu tư (bao gm c các chi phí thanh toán hp đng bo him, l phí thm đnh, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán theo quy đnh ti khon 5 Điu 3 Ngh đnh này). Chi phí hp pháp là toàn b các khon chi phí đã thc hin trong phm vi d án, d toán đưc duyt và hp đng đã ký kết phù hp vi quy đnh ca pháp lut (đi vi nhng công vic thc hin theo hp đng) k c phn điu chnh, b sung đưc duyt theo quy đnh và đúng thm quyn. Chi phí đu tư đưc quyết toán phi nm trong gii hn tng mc đu tư đưc duyt hoc đưc điu chnh, b sung theo quy đnh ca pháp lut.

Điu 31. Quyết toán vn đu tư công d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp hoàn thành

1. Trưng hp ti văn bn phê duyt ch trương đu tư d án có phân chia d án thành phn, tiu d án đc lp (có th vn hành đc lp, khai thác s dng đc lp hoc đưc phân k đu tư) và có quyết đnh phê duyt d án đu tư riêng bit: mi d án thành phn hoc tiu d án đc lp thc hin báo cáo quyết toán, thm tra và phê duyt quyết toán như mt d án đu tư đc lp. D án thành phn hoc tiu d án đã đưc thm tra và phê duyt theo quy đnh không phi kim toán quyết toán, thm tra và phê duyt quyết toán li.

Các b, cơ quan trung ương, tp đoàn, tng công ty nhà nưc, Ủy ban nhân dân cp tnh đưc giao qun lý d án thành phn chính hoc làm đu mi tng hp d án chu trách nhim báo cáo kết qu phê duyt tng quyết toán vn đu tư d án quan trng quc gia, d án nhóm A hoàn thành gi Thng Chính ph, B Tài chính khi d án hoàn thành toàn b.

2. Đi vi nhim v chun b đu tư:

a) Trưng hp nhim v chun b đu tư đưc b trí vn kế hoch chun b đu tư trong chi phí ca d án đu tư đưc duyt đ trin khai thc hin d án, vic quyết toán riêng nhim v chun b đu tư hoc quyết toán chung vi d án đu tư do ngưi có thm quyn phê duyt d án đu tư quyết đnh.

b) Trưng hp nhim v chun b đu tư đưc b trí kế hoch vn riêng, khi hoàn thành phi quyết toán như tiu d án đc lp và tng hp quyết toán d án theo quy đnh ti khon 1 Điu này.

c) Trưng hp nhim v chun b đu tư không đưc cp có thm quyn quyết đnh ch trương đu tư, quyết đnh đu tư, thì các khon chi phí thc hin nhim v chun b đu tư d án đã thc hin đưc quyết toán như d án dng thc hin.

3. Đi vi bi thưng, h tr, tái đnh cư:

a) Trưng hp trong ch trương đu tư d án ni dung bi thưng, h tr, tái đnh cư, gii phóng mt bng đưc tách thành d án đc lp: vic báo cáo quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành và thm tra quyết toán thc hin như mt d án đu tư công đc lp.

b) Đi vi các trưng hp còn li: Đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư chu trách nhim báo cáo quyết toán chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư trình Ch tch Ủy ban nhân dân cùng cp vi cp có thm quyn phê duyt phương án bi tng, h tr, tái đnh cư đ phê duyt quyết toán chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư hoàn thành và gi quyết đnh phê duyt ti ch đu tư d án đu tư xây dng công trình đ tng hp vào báo cáo quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành chung ca toàn b d án.

c) Trưng hp phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư ca d án đã đưc Ủy ban nhân dân cp huyn phê duyt trưc khi thc hin mô hình chính quyn hai cp, thì đơn v, t chc đưc cp có thm quyn giao thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư ca d án (sau khi thc hin mô hình chính quyn hai cp) có trách nhim tiếp tc t chc thc hin bi thưng, h tr, tái đnh cư ca d án theo đúng quy đnh ca pháp lut v đt đai và thc hin báo cáo quyết toán chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư trình Ch tch Ủy ban nhân dân qun lý đơn v, t chc đưc giao thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư ca d án phê duyt quyết toán chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư hoàn thành.

d) Cơ quan ch trì thm tra quyết toán toàn b d án không phi thm tra li phn chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư đã đưc phê duyt quyết toán, tr trưng hp ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt quyết toán vn đu tư toàn b d án yêu cu thm tra li chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư hoàn thành đã đưc phê duyt quyết toán.

Ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư giao đơn v chuyên môn thuc quyn qun lý hoc công chc chuyên môn thuc quyn qun lý (đi vi cp xã không t chc phòng) ch trì thm tra quyết toán và quy đnh c th thi gian lp, thm tra, phê duyt quyết toán chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư, đm bo không đưc làm nh hưng đến ch đu tư d án khi lp h sơ quyết toán vn đu tư d án hoàn thành.

4. Đi vi công trình, hng mc công trình đc lp (có th vn hành đc lp, khai thác s dng đc lp) hoàn thành đưa vào s dng ca d án đu tư công: trưng hp cn thiết phi thm tra, phê duyt quyết toán thì ch đu tư báo cáo ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt d án đu tư xem xét, quyết đnh. Giá tr quyết toán ca công trình, hng mc công trình bao gm: chi phí xây dng, chi phí thiết b, các khon chi phí tư vn và chi khác có liên quan trc tiếp đến công trình, hng mc công trình đó. Sau khi d án hoàn thành toàn b hoc dng thc hin, ch đu tư tng hp giá tr quyết toán đưc duyt ca công trình, hng mc công trình vào báo cáo quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành trình ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành.

5. Đi vi d án có toàn b d án thành phn, tiu d án, công trình hoc hng mc xây dng và thiết b đã hoàn thành bàn giao đưa vào khai thác s dng nhưng chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư chưa hoàn thành: ch đu tư báo cáo ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt d án đu tư cho phép thc hin báo cáo quyết toán chi phí đã thc hin d án đ gi cơ quan ch trì thm tra quyết toán thm tra; chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư đưc quyết toán là giá tr hp pháp đã thc hin. Trưng hp chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư tiếp tc thc hin b sung, vic quyết toán chi phí b sung thc hin theo quy đnh ti đim b, đim c, đim d khon 3 Điu này.

6. Các ni dung liên quan đến quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành thc hin theo quy đnh ti Ngh đnh này.

Điu 32. Báo cáo quyết toán

1. Báo cáo phi xác đnh đy đ, chính xác các ni dung sau:

a) Chi tiết vn đu tư.

b) Tng chi phí đu tư đ ngh quyết toán hoàn thành.

c) Chi phí thit hi trong quá trình đu tư.

d) Chi phí đưc phép không tính vào giá tr tài sn.

đ) Giá tr tài sn hình thành là kết qu ca quá trình thc hin d án.

2. B Tài chính ban hành h thng mu biu s dng trong công tác quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành và hưng dn các ni dung liên quan.

Điu 33. H sơ trình thm tra phê duyt quyết toán

Ch đu tư gi 01 b h sơ đến ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt quyết toán và 01 b h sơ đến cơ quan ch trì thm tra quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành. Trưng hp ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt quyết toán cũng là th trưng ca cơ quan ch trì thm tra phê duyt quyết toán thì ch gi 01 b h sơ đến cơ quan ch trì thm tra quyết toán. H sơ là bn chính hoc do ch đu tư sao y bn chính hoc bn đưc công chng, chng thc theo quy đnh ca pháp lut bao gm các tài liu sau:

1. Đi vi d án đu tư công hoàn thành, công trình, hng mc công trình hoàn thành, d án đu tư công dng thc hin có khi lưng thi công xây dng, lp đt thiết b:

a) T trình đ ngh phê duyt quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành ca ch đu tư. Trưng hp kim toán đc lp thc hin kim toán, t trình phi nêu rõ nhng ni dung thng nht, ni dung không thng nht và lý do không thng nht gia ch đu tư và kim toán đc lp. Trưng hp các cơ quan thc hin chc năng thanh tra (sau đây gi là thanh tra), kim tra, Kim toán nhà nưc, cơ quan pháp lut đã thc hin thanh tra, kim tra, kim toán, điu tra d án, trong t trình ch đu tư phi nêu rõ vic chp hành các kiến ngh, kết lun ca các cơ quan trên.

b) Mu biu báo cáo quyết toán theo quy đnh ti khon 2 Điu 32 Ngh đnh này.

c) Các văn bn pháp lý có liên quan.

d) H sơ quyết toán chi phí ca toàn b d án; trong đó, h sơ quyết toán ca tng hp đng gm các tài liu: Hp đng và các ph lc b sung hp đng (nếu có); các biên bn nghim thu khi lưng hoàn thành theo giai đon thanh toán; biên bn nghim thu khi lưng hoàn thành toàn b hp đng; bng tính giá tr quyết toán hp đng gia ch đu tư và nhà thu (sau đây gi là quyết toán A – B) theo Mu s 03.c/QT; biên bn thanh lý hp đng đi vi trưng hp đã đ điu kin thanh lý hp đng theo quy đnh ca pháp lut v hp đng; các tài liu khác theo tha thun trong hp đng liên quan đến ni dung thm tra, phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành.

đ) Biên bn nghim thu đưa vào s dng (nếu có).

e) Báo cáo kim toán ca đơn v kim toán đc lp trong trưng hp thuê kim toán đc lp thc hin kim toán.

g) Báo cáo kim toán hoc thông báo kết qu kim toán (sau đây gi chung là báo cáo kim toán), kết lun thanh tra, biên bn kim tra, quyết đnh x lý vi phm ca các cơ quan Kim toán nhà nưc, thanh tra, kim tra trong trưng hp các cơ quan này thc hin thanh tra, kim tra, kim toán d án; kết qu điu tra ca các cơ quan pháp lut trong trưng hp d án có vi phm pháp lut b cơ quan pháp lut điu tra. Báo cáo ca ch đu tư kèm các tài liu liên quan v tình hình chp hành các kiến ngh ca các cơ quan nêu trên.

2. Đi vi d án quy hoch, d án chun b đu tư s dng vn đu tư công, d án dng thc hin chưa có khi lưng thi công xây dng, lp đt thiết b:

a) T trình đ ngh phê duyt quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành ca ch đu tư. Trưng hp kim toán đc lp thc hin kim toán, văn bn phi nêu rõ nhng ni dung thng nht, ni dung không thng nht và lý do không thng nht gia ch đu tư và kim toán đc lp. Trưng hp các cơ quan thc hin chc năng thanh tra, kim tra, Kim toán nhà nưc, cơ quan pháp lut đã thc hin thanh tra, kim tra, kim toán, điu tra d án, trong văn bn ch đu tư phi nêu rõ vic chp hành các kiến ngh, kết lun ca các cơ quan trên.

b) Mu biu báo cáo quyết toán theo quy đnh ti khon 2 Điu 32 Ngh đnh này.

c) Các văn bn pháp lý có liên quan.

d) H sơ quyết toán chi phí ca toàn b d án; trong đó, h sơ quyết toán ca tng hp đng gm các tài liu: Hp đng và các ph lc b sung hp đng (nếu có), các biên bn nghim thu khi lưng hoàn thành theo giai đon thanh toán (tr trưng hp chưa có khi lưng thi công xây dng, lp đt thiết b); văn bn phê duyt điu chnh, b sung, phát sinh, thay đi (nếu có), biên bn nghim thu khi lưng hoàn thành theo hp đng (nếu có), quyết toán A – B theo Mu s 03.C/QT (nếu có), biên bn thanh lý hp đng đi vi trưng hp đã đ điu kin thanh lý hp đng theo quy đnh ca pháp lut v hp đng.

đ) Báo cáo kim toán ca kim toán đc lp trong trưng hp kim toán đc lp thc hin kim toán.

3. Ch đu tư có trách nhim xut trình các tài liu khác có liên quan đ phc v công tác thm tra quyết toán khi cơ quan ch trì thm tra quyết toán đ ngh bng văn bn.

4. Đi vi d án dng thc hin:

Ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt đu tư d án ban hành văn bn cho phép dng thc hin d án sau khi có văn bn cho phép dng ch trương đu tư d án ca cp thm quyn quyết đnh ch trương đu tư d án (tr d án không phi quyết đnh ch trương đu tư theo quy đnh ti khon 6 Điu 19 ca Lut Đu tư công s 58/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 và khon 6 Điu 7 Lut s 90/2025/QH15 ngày 25 tháng 6 năm 2025 sa đi, b sung mt s điu ca Lut Đu thu, Lut Đu tư theo phương thc đi tác công tư, Lut Hi quan, Lut Thuế giá tr gia tăng, Lut Thuế xut khu, thuế nhp khu, Lut Đu tư, Lut Đu tư công, Lut Qun lý, s dng tài sn công. Trên cơ s h sơ, tài liu, khi lưng, s liu thanh toán ti ngày có hiu lc ca văn bn cho phép dng thc hin d án, ch đu tư thc hin lp quyết toán chi phí đã thc hin ca d án đ gi thm tra, phê duyt quyết toán theo quy đnh ti Ngh đnh này.

5. Ch đu tư đưc gi văn bn đin t thay cho văn bn giy. Văn bn đin t phi đm bo thc hin đúng quy đnh ca pháp lut v công tác văn thư.

Điu 34. Thm quyn phê duyt, cơ quan ch trì thm tra quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành

1. Thm quyn phê duyt quyết toán:

a) Đi vi d án quan trng quc gia và các d án quan trng khác do Thng Chính ph quyết đnh đu tư:

Ngưi đng đu b, cơ quan trung ương, tp đoàn, tng công ty nhà nưc, Ch tch Ủy ban nhân dân cp tnh, Ch tch Ủy ban nhân dân cp xã phê duyt quyết toán đi vi d án hoc d án thành phn, tiu d án đc lp s dng vn đu tư công giao cơ quan, đơn v mình qun lý.

Ch đu tư phê duyt quyết toán đi vi d án thành phn, tiu d án đc lp không s dng vn đu tư công.

b) Đi vi các d án khác: ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt d án đu tư là ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành.

c) Trong và sau quá trình kin toàn t chc b máy chính quyn đa phương 02 cp đưc thc hin theo các trưng hp sau:

Trưng hp d án thuc thm quyn phê duyt ca Ch tch Ủy ban nhân dân cp huyn bàn giao cho cp tnh qun lý: cơ quan, đơn v trc thuc cp tnh nhn bàn giao d án s kế tha toàn b trách nhim ca cp huyn đi vi vic quyết toán d án hoàn thành. Ch tch Ủy ban nhân dân cp tnh chu trách nhim phê duyt quyết toán d án hoàn thành.

Trưng hp d án thuc thm quyn phê duyt ca Ch tch Ủy ban nhân dân cp huyn bàn giao cho cp xã qun lý: cơ quan, đơn v trc thuc cp xã nhn bàn giao s kế tha toàn b trách nhim ca cp huyn đi vi vic quyết toán d án hoàn thành. Ch tch Ủy ban nhân dân cp xã chu trách nhim phê duyt quyết toán d án hoàn thành.

d) Ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt quyết toán quy đnh ti đim b, đim c khon 1 Điu này, đưc phân cp hoc y quyn phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành theo quy đnh ca pháp lut v xây dng, pháp lut v t chc chính ph, pháp lut v t chc chính quyn đa phương.

2. Cơ quan ch trì thm tra quyết toán:

a) Đi vi các d án s dng vn đu tư công thuc ngân sách do Ủy ban nhân dân cp tnh qun lý: S Tài chính ch trì t chc thm tra.

b) Đi vi d án s dng vn đu tư công thuc ngân sách do Ủy ban nhân dân cp xã qun lý: Đi vi cp xã có t chc phòng, Ch tch Ủy ban nhân dân cp xã giao phòng chuyên môn có chc năng v tài chính ch trì t chc thm tra; đi vi cp xã không t chc phòng, Ch tch Ủy ban nhân dân cp xã s dng công chc chuyên môn thuc quyn qun lý đ thm tra.

c) Đi vi các d án khác: ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán giao cho đơn v có chc năng thuc quyn qun lý ch trì t chc thm tra quyết toán trưc khi phê duyt.

d) Trưng hp cn thiết, cơ quan đưc giao nhim v ch trì thm tra quyết toán báo cáo ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán quyết đnh thành lp T thm tra quyết toán đ thc hin thm tra quyết toán trưc khi trình phê duyt quyết toán. Thành phn ca T thm tra quyết toán gm đi din có thm quyn ca các đơn v, cơ quan có liên quan. Nhim v ca thành viên T thm tra quyết toán do ngưi có thm quyn thành lp T quyết đnh.

3. Kim toán báo cáo quyết toán:

a) Các d án quan trng quc gia, d án nhóm A s dng vn đu tư công khi hoàn thành phi kim toán báo cáo quyết toán trưc khi trình cp có thm quyn thm tra, phê duyt quyết toán (tr d án thuc danh mc bí mt nhà nưc). Các d án s dng vn đu tư công còn li, ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt đu tư d án xem xét, quyết đnh đu thu kim toán đc lp đ kim toán báo cáo quyết toán.

Ch đu tư t chc đu thu kim toán theo đúng quy đnh ca pháp lut v đu thu và ký kết hp đng kim toán theo đúng quy đnh ca pháp lut v hp đng.

Ch đu tư, nhà thu kim toán đc lp và các đơn v có liên quan thc hin theo quy đnh ti đim b, đim c khon này.

b) Nhà thu kim toán đc lp là các doanh nghip kim toán đc lp đưc thành lp và hot đng theo quy đnh ca pháp lut v thành lp và hot đng doanh nghip ti Vit Nam, tuân th các quy đnh ca pháp lut v kim toán đc lp và các chun mc kim toán hin hành.

c) Đi vi các d án đưc cơ quan Kim toán nhà nưc, cơ quan thanh tra thc hin kim toán, thanh tra:

Trưng hp Kim toán nhà nưc, cơ quan thanh tra thc hin kim toán, thanh tra và phát hành báo cáo kim toán, kết lun thanh tra có đ ni dung quy đnh ti Điu 36 Ngh đnh này, cơ quan ch trì thm tra quyết toán d án s dng kết qu báo cáo kim toán ca Kim toán nhà nưc, kết lun thanh tra ca cơ quan thanh tra làm căn c đ thm tra; không phi thuê kim toán đc lp đ kim toán.

Trưng hp Kim toán nhà nưc, cơ quan thanh tra thc hin kim toán, thanh tra thc hin chưa đ các ni dung quy đnh ti Điu 36 Ngh đnh này, căn c quy đnh ti đim a khon 3 Điu này, ch đu tư xác đnh ni dung, phm vi kim toán b sung và la chn nhà thu kim toán đc lp đ kim toán b sung trong trưng hp cn thiết. Chi phí kim toán b sung đưc xác đnh tương t như xác đnh chi phí thuê kim toán đc lp quy đnh ti Điu 45 Ngh đnh này. Cơ quan ch trì thm tra quyết toán s dng báo cáo kim toán ca Kim toán nhà nưc, kết lun ca cơ quan thanh tra và báo cáo kim toán ca kim toán đc lp làm căn c đ thm tra quyết toán d án.

Trưng hp Kim toán nhà nưc, cơ quan thanh tra có quyết đnh kim toán, thanh tra d án khi nhà thu kim toán đc lp đang thc hin hp đng kim toán thì nhà thu kim toán đc lp thc hin hp đng kim toán theo đúng ni dung ca hp đng đã ký kết.

Điu 35. Thm tra quyết toán đi vi d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đã thc hin kim toán, thanh tra

1. Trưng hp nhà thu kim toán đc lp thc hin kim toán báo cáo quyết toán, cơ quan ch trì thm tra quyết toán thc hin thm tra các ni dung sau:

a) Kim tra tính pháp lý ca hp đng kim toán đc lp, phm vi kim toán, thi gian và th thc thc hin kim toán đi vi d án.

b) Đi chiếu ni dung báo cáo kim toán ca d án vi ni dung kim toán theo quy đnh và chun mc kim toán hin hành. Trưng hp kết qu kim toán có sai sót, không đm bo yêu cu, không đ ni dung theo quy đnh, cơ quan ch trì thm tra quyết toán thông báo cho ch đu tư đ yêu cu nhà thu kim toán đc lp thc hin kim toán li hoc kim toán b sung.

c) Kim tra vic chp hành các quy đnh ca pháp lut có liên quan, nhng căn c pháp lý mà kim toán viên s dng đ kim toán d án.

d) Xem xét nhng kiến ngh ca kim toán mà ch đu tư không thng nht vi kết qu kim toán ca nhà thu kim toán đc lp.

đ) Kim tra vic thc hin ca ch đu tư và các đơn v có liên quan đi vi ý kiến kết lun ca các cơ quan thanh tra, kim tra, Kim toán nhà nưc, kết qu điu tra ca các cơ quan pháp lut trong trưng hp các cơ quan này thc hin thanh tra, kim tra, kim toán, điu tra d án.

2. Trưng hp cơ quan kim toán nhà nưc, cơ quan thanh tra kết lun có đ các ni dung quy đnh ti Điu 36 Ngh đnh này:

a) Đi chiếu ni dung báo cáo kim toán ca Kim toán nhà nưc, kết lun ca cơ quan thanh tra vi báo cáo quyết toán ca ch đu tư đ xác đnh vic tuân th các quy đnh pháp lut ca ch đu tư và các đơn v có liên quan; s liu đ ngh quyết toán ca ch đu tư vi kết qu kim toán, thanh tra làm cơ s đ trình ngưi có thm quyn xem xét khi phê duyt quyết toán.

b) Kim tra vic chp hành ca ch đu tư và các đơn v có liên quan đi vi ý kiến kết lun ca các cơ quan thanh tra, kim tra, Kim toán nhà nưc, kết qu điu tra ca các cơ quan pháp lut.

3. Trưng hp cn thiết, cơ quan ch trì thm tra quyết toán báo cáo ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán có văn bn ly ý kiến ca các cơ quan thanh tra, kim tra, Kim toán Nhà nưc, điu tra đ thng nht hưng x lý trưc khi trình ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán quyết đnh.

Điu 36. Thm tra quyết toán đi vi d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình không kim toán, thanh tra

Cơ quan ch trì thm tra quyết toán thc hin thm tra theo quy đnh ti các Điu 37, 38, 39, 40, 41, 42 Ngh đnh này và lp báo cáo kết qu thm tra quyết toán vn đu tư d án hoàn thành gm nhng ni dung như sau:

1. H sơ pháp lý.

2. Vn đu tư ca d án.

3. Chi phí đu tư.

4. Chi phí đu tư không tính vào giá tr tài sn.

5. Giá tr tài sn hình thành là kết qu ca quá trình thc hin d án.

6. Tình hình công n, vt tư, thiết b tn đng.

7. Vic chp hành ca ch đu tư và các đơn v có liên quan đi vi ý kiến kết lun, kết qu điu tra ca cơ quan pháp lut và cơ quan khác (nếu có).

8. Nhn xét, đánh giá, kiến ngh:

a) Nhn xét đánh giá vic chp hành các quy đnh ca Nhà nưc v qun lý đu tư công, xây dng và đu thu; công tác qun lý và s dng vn đu tư; công tác qun lý chi phí đu tư, qun lý tài sn đu tư ca ch đu tư; trách nhim ca tng cp đi vi công tác qun lý vn đu tư d án.

b) Xác đnh giá tr đ ngh phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành và x lý các vn đ có liên quan.

Điu 37. Thm tra h sơ pháp lý

Căn c báo cáo, các văn bn pháp lý liên quan ca d án, đi chiếu các quy đnh ca pháp lut có liên quan đ có nhn xét v:

1. Trình t lp và duyt văn bn, thm quyn phê duyt văn bn.

2. Vic chp hành trình t đu tư công theo quy đnh ca pháp lut v đu tư công và xây dng.

3. Vic chp hành trình t đu thu theo quy đnh ca pháp lut v đu thu.

4. Vic tuân th quy đnh ca pháp lut v hp đng trong ký kết hp đng gia ch đu tư vi nhà thu.

Điu 38. Thm tra vn đu tư ca d án

1. So sánh cơ cu vn đu tư công thc hin vi cơ cu vn đưc xác đnh trong tng mc đu tư đưc duyt.

2. Đi chiếu s liu vn gii ngân hng năm ca ch đu tư và cơ quan thanh toán.

3. Kim tra vic thc hin điu chnh tăng, gim vn đu tư công ca d án đã đưc cp có thm quyn cho phép theo quy đnh.

4. Nhn xét, đánh giá vic chp hành các quy đnh v vic qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công; vic qun lý và s dng các loi vn đu tư công ca d án.

Điu 39. Thm tra chi phí đu tư

1. Nguyên tc thm tra:

a) Thm tra tính tuân th các quy đnh v hp đng và quyết đnh phê duyt kết qu la chn nhà thu ca cp có thm quyn; loi hp đng (không phân bit hình thc la chn nhà thu). Kim tra s liu tng hp chi phí và các khon mc do ch đu tư lp trong báo cáo quyết toán.

b) Trưng hp cn thiết, cơ quan ch trì thm tra quyết toán kim tra h sơ hoàn công đ xác đnh khi lưng công vic hoàn thành đã nghim thu theo quy đnh.

2. Thm tra chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư:

a) Chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư do ch đu tư hoc đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư thc hin: đi chiếu giá tr đ ngh quyết toán ca ch đu tư hoc đơn v, t chc làm nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư vi phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư đưc duyt, d toán chi phí bo đm cho vic t chc thc hin bi thưng, h tr, tái đnh cư, cưng chế kim đếm, cưng chế thu hi đt đưc duyt, danh sách chi tr cho các t chc, cá nhân nhn tin bi thưng, h tr, tái đnh cư đã có ch ký xác nhn theo quy đnh đ xác đnh giá tr quyết toán. Vic lp, phê duyt d toán, s dng và thanh, quyết toán chi phí bo đm cho vic t chc thc hin bi thưng, h tr, tái đnh cư, cưng chế kim đếm, cưng chế thu hi đt thc hin theo quy đnh ca pháp lut v đt đai.

b) Giá tr công trình xây dng đã có quyết đnh phê duyt quyết toán ca ngưi có thm quyn: căn c quyết đnh phê duyt quyết toán ca ngưi có thm quyn, văn bn yêu cu thanh toán ca ch đu tư hoc đơn v, t chc làm nhim v bi thưng, gii phóng mt bng các công trình xây dng và chng t thanh toán đ xác đnh giá tr chi phí đã đu tư. Trưng hp ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán đu tư d án yêu cu thm tra thì vic thm tra thc hin theo quy đnh ti khon 3 Điu này.

3. Thm tra chi phí:

a) Đi vi chi phí thc hin thông qua hp đng:

Căn c tng loi hp đng đưc ký kết gia ch đu tư và nhà thu theo quy đnh ti pháp lut v xây dng, đu thu, hp đng đ kim tra, đi chiếu ni dung công vic, khi lưng thc hin, đơn giá trong bng tính giá tr quyết toán A – B vi biên bn nghim thu khi lưng công vic hoàn thành theo các yêu cu ca hp đng, đơn giá theo quy đnh ti hp đng, đ xác đnh giá tr khi lưng hoàn thành đưc nghim thu theo quy đnh.

Trưng hp có điu chnh v khi lưng, đơn giá, chính sách ca Nhà nưc: Căn c biên bn nghim thu khi lưng công vic hoàn thành, nguyên tc điu chnh khi lưng, đơn giá ghi trong hp đng, các chính sách đưc áp dng phù hp vi thi gian thc hin hp đng đ xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành đã đưc nghim thu đúng quy đnh. Không điu chnh cho trưng hp kéo dài thi gian thc hin so vi thi gian trong hp đng đã ký do li ca nhà thu gây ra.

Trưng hp phát sinh chi phí: Căn c các quy đnh v điu chnh hp đng tương ng vi tng loi hp đng và quy đnh ca pháp lut có liên quan đ thm tra.

b) Đi vi chi phí thc hin không thông qua hp đng:

Đi vi các khon chi phí tính theo đnh mc t l phn trăm: Kim tra, đi chiếu các điu kin quy đnh trong vic áp dng đnh mc t l đ xác đnh giá tr chi phí ca tng loi công vic.

Đi vi các khon chi phí tính theo d toán chi tiết đưc duyt: Kim tra, đi chiếu giá tr đ ngh quyết toán vi d toán đưc duyt đ đánh giá mc đ hp lý, hp l ca các khon chi phí.

4. Thm tra chi phí qun lý d án:

a) Thc hin theo quy đnh ca B Tài chính v qun lý, s dng các khon thu t hot đng tư vn, qun lý d án ca các ch đu tư, ban qun lý d án s dng vn ngân sách nhà nưc.

b) Vic qun lý tài sn ca ch đu tư, ban qun lý d án khi d án kết thúc thc hin theo quy đnh ca pháp lut v qun lý, s dng tài sn công.

Điu 40. Thm tra chi phí đu tư không tính vào giá tr tài sn

1. Thm tra các chi phí thit hi do các nguyên nhân bt kh kháng đưc phép không tính vào giá tr tài sn theo các ni dung:

a) Xác đnh đúng theo các nguyên tc, th tc quy đnh ca Nhà nưc v chi phí thit hi.

b) Giá tr thit hi theo Biên bn xác đnh phi đưc ch đu tư, đơn v nhn thu, tư vn giám sát, nhà thu bo him kim tra, xác nhn và kiến ngh x lý.

2. Thm tra các khon chi phí không hình thành tài sn như: chi phí đào to, tăng cưng và nâng cao năng lc cho cơ quan qun lý hoc cng đng; chi phí các ban qun lý d án không liên quan trc tiếp đến tài sn đưc hình thành và bàn giao các đa phương; chi phí đu tư thit hi do nguyên nhân ch quan như khi lưng đu tư b hy b theo quyết đnh ca cp có thm quyn; chi phí đã thc hin, không xy ra thit hi, có to ra sn phm nhưng sn phm đó không đưc s dng cho d án như kết qu kho sát, thiết kế đã hoàn thành, đt cht lưng nhưng không đưc s dng do ch đu tư thay đi thiết kế; chi phí đu tư d dang (d án dng thc hin) không hình thành tài sn; chi phí sa cha, khc phc hu qu thiên tai không đưc hch toán tăng giá tr tài sn theo quy đnh ca pháp lut v kế toán và qun lý s dng tài sn công.

Điu 41. Thm tra giá tr tài sn hình thành là kết qu ca quá trình thc hin d án

1. Xác đnh sng và giá tr tài sn là kết qu ca quá trình thc hin d án, công trình hoc hng mc công trình đc lp.

2. Tiêu chun tài sn, phân loi tài sn, phân b giá tr, nguyên giá tài sn và x lý tài sn là kết qu ca quá trình thc hin d án đưc thc hin theo quy đnh ca pháp lut v qun lý, s dng tài sn công.

Điu 42. Thm tra tình hình công n, vt tư, vt liu, thiết b tn đng

1. Thm tra xác đnh công n:

a) Căn c kết qu thm tra chi phí đu tư, s tin đã thanh toán cho các nhà thu ca ch đu tư đ xác đnh rõ tng khon phi thu, phi tr theo đúng đi tưng.

b) Xem xét kiến ngh phương án x lý đi vi các khon thu phi np ngân sách nhà nưc nhưng chưa np, s dư tin gi, tin mt ti qu đ kiến ngh bin pháp x lý.

2. Kim tra xác đnh giá tr vt tư, vt liu, thiết b tn đng:

a) Kim tra giá tr vt tư, vt liu, thiết b tn đng theo s kế toán, đi chiếu vi s liu kim kê thc tế.

b) Xem xét, kiến ngh phương án x lý ca ch đu tư đi vi giá tr vt tư, vt liu, thiết b tn đng.

c) Vic x lý vt tư, vt liu thu hi trong quá trình thc hin d án thc hin theo quy đnh ca pháp lut v qun lý, s dng tài sn công.

Điu 43. Thm tra quyết toán đi vi d án quy hoch, d án chun b đu , d án dng thc hin chưa có khi lưng thi công xây dng, lp đt thiết b đưc nghim thu

1. Thm tra h sơ pháp lý ca d án.

2. Thm tra vn đu tư thc hin.

3. Thm tra chi phí đu tư thc hin chi tiết tng khon chi phí so vi hp đng (nếu có), d toán đưc duyt, chế đ, tiêu chun, đnh mc ca nhà nưc theo quy đnh ti khon 3 Điu 39 Ngh đnh này.

4. Thm tra công n ca d án.

5. Thm tra các khon chi phí không hình thành tài sn.

6. Thm tra sng, giá tr tài sn hình thành là kết qu ca quá trình thc hin d án (nếu có).

7. Vic chp hành ca ch đu tư và các đơn v liên quan đi vi kết lun, kiến ngh ca các cơ quan thanh tra, kim tra, Kim toán Nhà nưc (nếu có).

8. Nhn xét, đánh giá, kiến ngh.

Điu 44. H sơ trình phê duyt quyết toán

1. Cơ quan ch trì thm tra quyết toán lp h sơ trình duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành đ trình ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán sau khi đã thm tra xong quyết toán. Htrình phê duyt quyết toán gm:

a) Báo cáo kết qu thm tra quyết toán.

b) D tho quyết đnh phê duyt quyết toán (d án, d án thành phn, tiu d án đc lp, công trình, hng mc công trình).

c) H sơ khác khi ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán yêu cu.

2. Báo cáo kết qu thm tra quyết toán gm các ni dung chính sau:

a) Khái quát toàn b d án, nhng vn đ đã đưc cp có thm quyn quyết đnh trong quá trình đu tư thc hin d án.

b) Tóm tt kết qu thm tra theo đúng trình t thm tra quy đnh ti Ngh đnh này.

c) Kiến ngh giá tr phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành.

d) Kiến ngh gii quyết các tn ti v vn đu tư, tài sn và công n, vt tư, vt liu, thiết b tn đng sau khi quyết toán vn đu tư d án hoàn thành.

3. Quyết đnh phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành đưc gi cho các cơ quan, đơn v: ch đu tư, cơ quan nhn tài sn, cơ quan qun lý cp trên ca ch đu tư, cơ quan thanh toán (hoc cơ quan đưc y quyn kim soát, thanh toán đi vi d án đu tư công bí mt nhà nưc ca B Quc phòng, B Công an), ngưi có thm quyn quyết đnh phê duyt đu tư d án, cơ quan ch trì thm tra quyết toán vn đu tư d án hoàn thành và gi Thng Chính ph, B Tài chính (đi vi d án quan trng quc gia, d án quan trng khác do Thng Chính ph quyết đnh đu tư và d án nhóm A s dng vn đu tư công).

Điu 45. Chi phí kim toán đc lp và chi phí thm tra, phê duyt quyết toán

Chi phí kim toán đc lp, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán là chi phí thuc ni dung chi phí khác trong tng mc đu tư đưc duyt (hoc điu chnh) ca d án, giá tr quyết toán d án hoàn thành.

1. Chi phí kim toán đc lp, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán:

a) Trưng hp d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp có giá tr nm trong khong giá tr nêu ti đim b, đim c khon 1 Điu này thì t l đnh mc chi phí kim toán đc lp, t l đnh mc chi phí thm tra, phê duyt quyết toán đưc xác đnh theo công thc sau:

Ki = Kb –

(Kb – Ka) x (Gi – Gb)

 

Ga – Gb

Trong đó:

Ki: T l đnh mc chi phí tương ng vi giá tr d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp cn tính (đơn v tính là phn trăm).

Ka: T l đnh mc chi phí tương ng vi giá tr d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp cn trên (đơn v tính là phn trăm).

Kb: T l đnh mc chi phí tương ng vi giá tr d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp cn dưi (đơn v tính là phn trăm).

Gi: Giá tr ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp cn tính (đơn v tính là t đng).

Ga: Giá tr ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp cn trên (đơn v tính là t đng).

Gb: Giá tr ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp cn dưi (đơn v tính là t đng).

b) Chi phí kim toán đc lp:

Giá tr cn thuê kim toán ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp (t đng)

≤5

10

50

100

500

1.000

≥ 10.000

T l đnh mc chi phí kim toán đc lp (%)

0,96

0,645

0,45

0,345

0,195

0,129

0,069

Chi phí (d toán gói thu, giá gói thu) kim toán đc lp ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp là chi phí ti đa, đưc xác đnh trên cơ s giá tr cn thuê kim toán ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp nhân (x) vi t l đnh mc đưc xác đnh theo quy đnh ti đim a khon 1 Điu này và cng vi thuế giá tr gia tăng. Chi phí kim toán đc lp ti thiu là mt triu đng và cng vi thuế giá tr gia tăng.

c) Chi phí thm tra, phê duyt quyết toán:

Giá tr quyết toán do ch đu tư đ ngh phê duyt ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lập (tỷ đồng)

5

10

50

100

500

1.000

≥ 10.000

Tỷ lệ định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (%)

0,57

0,39

0,285

0,225

0,135

0,09

0,048

Chi phí thm tra, phê duyt quyết toán ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp hoàn thành là chi phí ti đa, đưc xác đnh trên cơ s giá tr quyết toán do ch đu tư đ ngh phê duyt ca d án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp hoàn thành nhân (x) vi t l đnh mc đưc xác đnh theo quy đnh ti đim a khon 1 Điu này. Chi phí thm tra, phê duyt quyết toán ti thiu là năm trăm nghìn đng.

d) Chi phí thiết b chiếm t trng 50% trong giá tr cn thuê kim toán đc lp hoc giá tr quyết toán do ch đu tư lp thì chi phí kim toán đc lp, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán đưc xác đnh bng 70% mc tính theo quy đnh ti đim a, đim b, đim c khon 1 Điu này.

đ) Kim toán đc lp, thm tra, phê duyt quyết toán đi vi chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư, đnh mc chi phí kim toán đc lp, chi phí thm tra, phê duyt quyết toán đưc xác đnh bng 50% mc tính theo quy đnh ti đim a, đim b, đim c khon 1 Điu này cho chi phí bi thưng, h tr, tái đnh cư ca d án.

e) D án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp đã đưc nhà thu kim toán đc lp thc hin kim toán báo cáo quyết toán hoc cơ quan Kim toán nhà nưc, cơ quan thanh tra thc hin kim toán, thanh tra đy đ các ni dung theo quy đnh ti Điu 36 ca Ngh đnh này: chi phí thm tra, phê duyt quyết toán đưc xác đnh bng 50% mc tính theo quy đnh ti khon 1 Điu này.

2. Qun lý, s dng chi phí thm tra, phê duyt quyết toán:

a) Cơ quan ch trì thm tra quyết toán căn c quy đnh ti khon 1 Điu này và h sơ trình thm tra, phê duyt quyết toán ca ch đu tư gi ti, có trách nhim xác đnh c th chi phí thm tra, phê duyt quyết toán, trên cơ s đó gi văn bn đ ngh ch đu tư thanh toán chi phí thm tra, phê duyt quyết toán.

Đi vi d án đưc b trí kế hoch năm cui nhưng ch đu tư đang trong thi gian lp h sơ quyết toán theo quy đnh ti Điu 46 Ngh đnh này, cơ quan ch trì thm tra quyết toán căn c chi phí thm tra, phê duyt quyết toán đưc duyt hoc điu chnh ca d án hoc d toán (nếu có) đ đ ngh ch đu tư thanh toán chi phí thm tra, phê duyt quyết toán. Cơ quan ch trì thm tra quyết toán căn c quy đnh ti khon 1 Điu này và h sơ trình thm tra, phê duyt quyết toán ca ch đu tư gi ti, có trách nhim xác đnh c th chi phí thm tra, phê duyt quyết toán, trưng hp s tin ch đu tư đã thanh toán vưt so vi chi phí thm tra, phê duyt quyết toán đưc hưng theo quy đnh, cơ quan ch trì thm tra quyết toán chuyn tr ch đu tư s tin đã thanh toán vưt đ gim tr giá tr quyết toán ca d án.

Ch đu tư đ ngh cơ quan thanh toán thanh toán cho cơ quan ch trì thm tra quyết toán theo văn bn đ ngh ca cơ quan ch trì thm tra quyết toán và chi phí thm tra phê duyt, quyết toán đưc xác đnh ti khon 1 Điu này.

b) Ni dung chi cho công tác thm tra và phê duyt quyết toán gm:

(i) Chi trc tiếp cho công tác thm tra quyết toán, phê duyt quyết toán theo hình thc khoán chi hoc theo thi gian thm tra, phê duyt quyết toán ca d án.

(ii) Chi tr cho các chuyên gia hoc t chc tư vn thc hin thm tra quyết toán trong trưng hp cơ quan ch trì thm tra quyết toán ký kết hp đng vi các chuyên gia hoc thuê t chc tư vn.

(iii) Chi công tác phí, văn phòng phm, dch thut, in n, hi ngh, hi tho, mua sm máy tính hoc trang thiết b phc v công tác thm tra và phê duyt quyết toán.

(iv) Các khon chi khác có liên quan đến công tác thm tra quyết toán, phê duyt báo cáo quyết toán.

c) Căn c chi phí thm tra, phê duyt quyết toán và ni dung chi quy đnh ti đim b khon 2 Điu này, cơ quan ch trì thm tra quyết toán xây dng quy chế chi tiêu cho công tác thm tra và phê duyt quyết toán, trình th trưng cơ quan qun lý cp trên trc tiếp xem xét, quyết đnh phê duyt đ làm cơ s thc hin hng năm cho đến khi quy chế đưc điu chnh, b sung (nếu có).

d) Ngun thu t chi phí thm tra, phê duyt quyết toán không phi thc hin trích ngun ci cách tin lương; không hch toán chung và không quyết toán chung vi ngun kinh phí qun lý hành chính hng năm ca cơ quan ch trì thm tra, phê duyt quyết toán. Chi phí thm tra, phê duyt quyết toán nếu chưa s dng hết trong năm, đưc phép chuyn sang năm sau đ thc hin.

Trên cơ s ngun thu và ni dung chi quy đnh ti khon 2 Điu này, cơ quan ch trì thm tra quyết toán lp y nhim chi (Mu s 05.b/TT) đ đ ngh thanh toán chi phí thm tra, phê duyt quyết toán theo các ni dung chi quy đnh ti đim b khon 2 Điu này gi cơ quan thanh toán đ thanh toán. Cơ quan ch trì thm tra quyết toán không phi gi chng t chi, hp đng, hóa đơn mua sm đến cơ quan thanh toán. Căn c đ ngh ca cơ quan ch trì thm tra quyết toán, cơ quan thanh toán thc hin thanh toán chi phí thm tra, phê duyt quyết toán cho cơ quan ch trì thm tra quyết toán.

3. Trưng hp ch đu tư đã cung cp đy đ h sơ, tài liu theo hp đng kim toán nhưng nhà thu kim toán đc lp vn không thc hin mt s ni dung công vic, ch đu tư căn c điu kin hp đng và khi lưng công vic nhà thu kim toán không thc hin đ điu chnh gim chi phí kim toán đc lp theo t l tương ng vi khi lưng công vic nhà thu kim toán không thc hin.

4. Trưng hp bt kh kháng và thay đi phm vi công vic ca hp đng đã ký, ch đu tư và nhà thu kim toán đc lp căn c các quy đnh ca pháp lut v hp đng đ điu chnh b sung hoc loi tr nhng ni dung công vic ca hp đng đã ký.

Điu 46. Thi gian lp h sơ, thm tra, phê duyt quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành

Thi gian ti đa quy đnh c th như sau:

D án

Quan trng quc gia

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm C

Thi gian ch đu tư lp h sơ quyết toán trình phê duyt

09 tháng

09 tháng

06 tháng

04 tháng

Thi gian thm tra quyết toán

08 tháng

08 tháng

05 tháng

04 tháng

Thi gian phê duyt quyết toán

01 tháng

01 tháng

20 ngày

15 ngày

1. Thi gian ch đu tư lp h sơ quyết toán vn đu tư d án hoàn thành trình phê duyt đưc tính t ngày d án, công trình đưc ký biên bn nghim thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác, s dng theo quy đnh ca pháp lut hoc ngày có hiu lc ca văn bn cho phép dng thc hin d án đến ngày ch đu tư np đy đ h sơ đến cơ quan ch trì thm tra quyết toán.

2. Thi gian thm tra quyết toán vn đu tư d án hoàn thành đưc tính t ngày cơ quan ch trì thm tra quyết toán nhn đ h sơ quyết toán (theo quy đnh ti Điu 33 Ngh đnh này) đến ngày trình ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán.

3. Thi gian phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành đưc tính t ngày ngưi có thm quyn phê duyt quyết toán (theo quy đnh ti khon 1 Điu 34 Ngh đnh này) nhn đ h sơ trình duyt quyết toán (theo quy đnh ti khon 1 Điu 44 Ngh đnh này) đến ngày ban hành quyết đnh phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành.

Điu 47. Báo cáo tình hình quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành trong năm

1. S liu báo cáo năm đưc tng hp t ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 năm dương lch.

2. Trưc ngày 20 tháng 01 hng năm, cơ quan ch trì thm tra quyết toán (là cp dưi ca các b, cơ quan trung ương, tp đoàn, tng công ty nhà nưc, Ủy ban nhân dân cp tnh) và Ủy ban nhân dân cp xã gi báo cáo tình hình quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành năm báo cáo đến cơ quan đưc các b, cơ quan trung ương, tp đoàn, tng công ty nhà nưc, Ủy ban nhân dân cp tnh giao nhim v ch trì tng hp báo cáo. Chm nht đến hết ngày 28 tháng 02 hng năm, các b, cơ quan trung ương, tp đoàn, tng công ty nhà nưc, Ủy ban nhân dân cp tnh gi báo cáo tình hình quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành trong năm do đơn v mình qun lý đến B Tài chính đ tng hp công khai tình hình quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành trong năm ca cc.

3. Phương thc gi, nhn báo cáo: bng bn giy hoc bn đin t theo quy đnh hin hành.

 

Chương IV

KIM TRA, X LÝ VI PHM

 

Điu 48. Kim tra tình hình qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công

1. Ch đu tư, ban qun lý d án, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư t kim tra vic thc hin nhim v, d án theo các ni dung đưc giao qun lý.

2. Cơ quan ch qun, cơ quan cp trên ca ch đu tư, cơ quan tài chính các cp đnh k hoc đt xut kim tra các ch đu tư, ban qun lý d án, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư, nhà thu thc hin d án v tình hình s dng vn tm ng, vn thanh toán khi lưng hoàn thành, tình hình thc hin công tác quyết toán theo niên đ, quyết toán vn đu tư d án hoàn thành do đơn v mình qun lý và vic chp hành chính sách, chế đ tài chính đu tư công và ngân sách nhà nưc hin hành.

Trưng hp trong quá trình kim tra phát hin có sai sót, vi phm, cơ quan kim tra x lý theo thm quyn, đng thi tng hp, báo cáo B Tài chính đ phi hp x lý theo thm quyn hoc kiến ngh cơ quan có thm quyn x lý theo quy đnh ca pháp lut hin hành.

3. Cơ quan tài chính các cp đnh k hoc đt xut kim tra cơ quan thanh toán v vic chp hành chế đ thanh toán vn đu tư công. Trưng hp trong quá trình kim tra phát hin có sai sót, vi phm, cơ quan kim tra x lý theo thm quyn hoc báo cáo cơ quan tài chính cp trên đ x lý theo thm quyn.

4. B Tài chính đnh k hoc đt xut kim tra vic qun lý, thanh toán và s dng vn đu tư công, tình hình thc hin công tác quyết toán theo niên đ, quyết toán vn đu tư d án hoàn thành ca các b, cơ quan trung ương và đa phương. Trưng hp phát hin có sai sót, vi phm, B Tài chính có ý kiến yêu cu các b, cơ quan trung ương và đa phương x lý theo thm quyn hoc tng hp, kiến ngh cơ quan có thm quyn x lý theo quy đnh ca pháp lut hin hành.

Điu 49. X lý vi phm

1. Cơ quan, t chc, cá nhân có hành vi trong qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công sai quy đnh ti Ngh đnh này b x pht theo quy đnh ca pháp lut.

2. Ch đu tư, ban qun lý d án, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư, nhà thu và cá nhân có hành vi vi phm quy đnh v qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công: x lý theo quy đnh ca pháp lut hin hành v x lý vi phm hành chính, x pht vi phm hành chính.

3. Tùy theo mc đ vi phm, cơ quan, t chc, cá nhân có hành vi vi phm b x lý k lut, x pht vi phm hành chính hoc truy cu trách nhim hình s theo quy đnh pháp lut.

 

Chương V

NHIM V CA CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN

 

Điu 50. Nhim v ca cơ quan tài chính các cp, cơ quan ch trì thm tra quyết toán vn đu tư d án hoàn thành

1. Thc hin công tác qun lý tài chính đu tư công trong vic chp hành chế đ, chính sách v qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công theo quy đnh ca pháp lut hin hành và ti Ngh đnh này.

2. Thc hin kim tra phân b vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc theo quy đnh ca Lut Ngân sách nhà nưc và Ngh đnh này. Tng hp vn kế hoch đu tư công trung hn và hng năm vn ngân sách nhà nưc (bao gm: vn trong nưc, vn nưc ngoài) trong phm vi qun lý.

3. Ch trì hưng dn và kim tra cơ quan thanh toán, ch đu tư, nhà thu thc hin nhim v, d án đu tư công v vic qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công theo quy đnh ti Ngh đnh này. Phi hp vi các cơ quan chc năng hưng dn và kim tra cơ quan thanh toán, ch đu tư, nhà thu thc hin nhim v, d án đu tư công v vic chp hành chế đ, chính sách tài chính đu tư công, tình hình qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công đ có gii pháp x lý các trưng hp vi phm theo thm quyn hoc trình cp có thm quyn x lý.

4. Thc hin quy đnh v báo cáo thanh toán, quyết toán vn đu tư công theo quy đnh hin hành.

5. Yêu cu cơ quan thanh toán, cơ quan ch qun, ch đu tư cung cp các tài liu, thông tin cn thiết đ phc v cho công tác qun lý nhà nưc v tài chính, ngân sách nhà nưc và đu tư công, bao gm các tài liu phc v cho công tác qun lý d án đu tư công, b trí vn kế hoch, báo cáo tình hình thc hin và gii ngân vn kế hoch đu tư công trung hn và hng năm theo quy đnh v chế đ thông tin báo cáo, các tài liu v quyết toán niên đ, quyết toán vn đu tư d án hoàn thành theo quy đnh ca pháp lut v đu tư công và Ngh đnh này.

6. Ngoài nhng nhim v quy đnh ti các khon 1, 2, 3, 4, 5 Điu này, giao B Tài chính:

a) Giúp Chính ph thng nht qun lý nhà nưc v qun lý, thanh toán, quyết toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc theo năm ngân sách, quyết toán vn đu tư d án hoàn thành. Ch trì, phi hp vi các b, cơ quan liên quan chu trách nhim hưng dn và t chc thc hin Ngh đnh này.

b) Hưng dn, kim tra vic thc hin các quy đnh ca pháp lut v qun lý, thanh toán, quyết toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc theo năm ngân sách, quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành. Trưng hp phát hin có sai sót, vi phm, yêu cu đơn v thuc đi tưng kim tra điu chnh li cho đúng, x lý theo thm quyn hoc đ ngh cơ quan có thm quyn x lý theo quy đnh ca pháp lut hin hành.

c) T chc thc hin vic nhp và phê duyt vn kế hoch đu tư công ngun ngân sách nhà nưc hng năm trên H thng thông tin qun lý ngân sách và Kho bc.

d) Quy đnh v h thng mu biu s dng trong công tác quyết toán và hưng dn các ni dung liên quan.

đ) Tng hp, báo cáo Chính ph xem xét, quyết đnh trong trưng hp đc bit cn có quy đnh khác các quy đnh ti Ngh đnh này v h sơ ca nhim v, d án (h sơ pháp lý, h sơ tm ng, h sơ thanh toán), v cơ chế gii ngân (tm ng vn, thu hi tm ng, thanh toán khi lưng hoàn thành).

e) Hưng dn đăng ký và s dng tài khon ti Kho bc Nhà nưc.

7. Cơ quan ch trì thm tra quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành hưng dn, kim tra ch đu tư thc hin công tác quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành; thm tra báo cáo quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành theo quy đnh ti Ngh đnh này; chu trách nhim v kết qu trc tiếp thm tra quyết toán trên cơ s h sơ quyết toán vn đu tư công d án hoàn thành do ch đu tư cung cp. Không chu trách nhim v tính chính xác v khi lưng do ch đu tư và nhà thu đã nghim thu đưa vào báo cáo quyết toán, đơn giá d toán đã đưc cp có thm quyn phê duyt, đơn giá trúng thu đã đưc ngưi có thm quyn quyết đnh trúng thu quyết đnh, ch đu tư và nhà thu đã thng nht ghi trong hp đng.

Điu 51. Nhim v ca cơ quan thanh toán

1. Chu trách nhim thanh toán vn kp thi, đy đ cho nhim v, d án theo đ ngh ca ch đu tư trên cơ s h sơ pháp lý, tm ng, thanh toán đm bo đy đ theo quy đnh ti Ngh đnh này. Có ý kiến bng văn bn cho ch đu tư đi vi nhng khon gim thanh toán hoc t chi thanh toán, tr li các vưng mc ca ch đu tư trong vic thanh toán vn.

Trưng hp phát hin tài liu ti h sơ do ch đu tư cung cp trái vi quy đnh hin hành, cơ quan thanh toán có văn bn đ ngh xem xét li và nêu rõ ý kiến đ xut; quá thi hn quy đnh mà không đưc tr li hoc đưc tr li mà thy chưa phù hp vi quy đnh hin hành, cơ quan thanh toán báo cáo lên cơ quan có thm quyn cao hơn và báo cáo cơ quan tài chính đ xem xét, x lý.

2. Đôn đc ch đu tư, đơn v, t chc thc hin bi thưng, h tr tái đnh cư thc hin đúng quy đnh v tm ng, thu hi vn tm ng, công n, phi hp vi ch đu tư thc hin theo dõi s vn đã tm ng đ đôn đc ch đu tư, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư thu hi ngay nhng khon tn đng chưa s dng hoc s dng không đúng mc đích, tt toán tài khon ca các nhim v, d án đã phê duyt quyết toán theo quy đnh. Đưc phép tm ngng thanh toán vn hoc phi hp vi ch đu tư thu hi s vn s dng sai mc đích, sai đi tưng hoc trái vi quy đnh qun lý tài chính ca nhà nưc hin hành.

3. Thc hin chế đ thông tin báo cáo theo quy đnh ti Ngh đnh này và các quy đnh hin hành.

4. Xác nhn s gii ngân trong năm, lũy kế s thanh toán t khi công đến hết niên đ ngân sách nhà nưc cho tng nhim v, d án hoc xác nhn s vn đã thanh toán theo yêu cu qun lý; đi vi vn ngoài nưc, cơ quan thanh toán xác nhn theo s liu đ ngh tm ng, thanh toán ca ch đu tư (ch d án) đã đưc cơ quan thanh toán chp nhn.

5. Hưng dn c th quy trình thanh toán trong h thng.

Điu 52. Nhim v ca b, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân cp tnh, cp xã cơ quan cp trên ca ch đu tư, các cơ quan, t chc khác có liên quan

1. Kim tra, đôn đc các ch đu tư, ban qun lý d án, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư thc hin quy đnh v qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công; công khai danh sách các d án do các ch đu tư, ban qun lý d án vi phm thi gian lp báo cáo quyết toán; x lý nghiêm nhng tp th, cá nhân vi phm theo quy đnh.

2. Ch đo các đơn v chc năng thuc quyn qun lý phi hp vi ch đu tư x lý các ni dung còn tn ti ca d án (nếu có) và hoàn thành gii quyết công n, tt toán tài khon ca d án trong thi gian 6 tháng k t khi có quyết đnh phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành.

3. Tng hp, theo dõi và báo cáo các ni dung liên quan đến công tác qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công theo quy đnh ti Ngh đnh này.

Điu 53. Nhim v, quyn hn và trách nhim ca ch đu tư, ban qun lý d án, nhà thu thc hin d án s dng vn đu tư công, đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư

1. Ch đu tư, ban qun lý d án:

a) Thc hin đúng quy đnh ca pháp lut liên quan đến nhim v, d án đu tư công thuc phm vi qun lý; thc hin đúng quy đnh ca pháp lut v chi đu tư ti Lut Đu tư công, Lut Ngân sách nhà nưc, quy đnh v các h sơ pháp lý, tm ng, thanh toán gi cơ quan thanh toán ti Ngh đnh này; chu trách nhim qun lý, s dng vn đúng mc đích, đúng đi tưng, tiết kim, hiu qu.

b) Chu trách nhim v qun lý tm ng, thanh toán vn đu tư công theo đúng quy đnh ti hp đng và quy đnh ti Ngh đnh này. Chu trách nhim v tính chính xác ca khi lưng thc hin, đơn giá, giá tr đ ngh thanh toán, s liu, tài liu cung cp cho cơ quan thanh toán và các cơ quan qun lý nhà nưc v qun lý, thanh toán vn đu tư công.

Đi vi kinh phí bi thưng, h tr, tái đnh cư, ch đu tư (trong tng hp trc tiếp thc hin công tác bi thưng, h tr, tái đnh cư) chu trách nhim v tính chính xác ca s tin bi thưng, h tr, tái đnh cư chi tr cho tng đi tưng thng đã đưc cp có thm quyn phê duyt ti phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư.

c) Chu s kim tra ca cơ quan tài chính các cp và cơ quan quyết đnh đu tư v qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công.

d) Kim tra tình hình qun lý tm ng, thanh toán, quyết toán nhim v, d án s dng vn đu tư công ca các nhà thu đ có bin pháp thu hi ngay nhng khon tn đng chưa s dng hoc s dng không đúng mc đích, tt toán tài khon ca các d án đã phê duyt quyết toán theo quy đnh. Có trách nhim theo dõi, đôn đc đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư thu hi tm ng đi vi trưng hp ngưi có đt thu hi, ch s hu tài sn không nhn tin bi thưng, h tr theo phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư đưc cp có thm quyn phê duyt hoc trưng hp đt thu hi, tài sn đang có tranh chp đưc gi vào tài khon tin gi ca đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư m ti ngân hàng thương mi do Nhà nưc nm gi c phn chi phi theo lãi sut không k hn theo quy đnh ti Lut Đt đai. Ch trì báo cáo đánh giá tình hình thc hin tm ng vn và thu hi tm ng vn theo quy đnh ca Ngh đnh này.

đ) Thc hin kế toán đơn v ch đu tư. Hết năm ngân sách, lp bng đi chiếu s liu gii ngân vn đu tư công hng năm đi vi tng nhim v, d án gi cơ quan thanh toán nơi giao dch trưc ngày 10 tháng 02 năm sau đ xác nhn.

e) Lp, trình phê duyt, qun lý h sơ quyết toán vn đu tư d án hoàn thành đúng quy đnh.

g) Chu trách nhim trưc pháp lut, cơ quan ch trì thm tra quyết toán v tính chính xác ca khi lưng, đơn giá d toán đã đưc cp có thm quyn phê duyt; khi lưng, đơn giá trúng thu đã đưc ngưi có thm quyn quyết đnh trúng thu quyết đnh; tính pháp lý ca h sơ quyết toán và tính đúng đn ca s liu đ ngh quyết toán. Cung cp kp thi các tài liu khác có liên quan đ phc v công tác thm tra quyết toán ca d án khi cơ quan ch trì thm tra quyết toán đ ngh bng văn bn.

h) Thu hi đ np v ngân sách nhà nưc s vn đã thanh toán tha khi nhim v, d án hoàn thành đưc phê duyt quyết toán có s vn đưc quyết toán thp hơn s vn đã thanh toán cho nhim v, d án trong vòng 3 tháng k t khi đưc phê duyt quyết toán, thu hi s vn đã tm ng theo quy đnh và chu trách nhim v nhng khon tm ng quá hn chưa thu hi. Thanh toán tiếp cho nhà thu hoc nhà cung cp theo giá tr quyết toán đưc phê duyt khi có kế hoch vn trong trưng hp s vn đưc quyết toán cao hơn s vn đã thanh toán cho nhim v, d án.

i) Ch đu tư (ch d án) chu trách nhim qun lý, s dng chng t thanh toán chi đin t do cơ quan thanh toán (Kho bc Nhà nưc) ban hành đi vi d án đu tư công s dng vn nưc ngoài.

2. Nhà thu:

a) Lp h sơ quyết toán hp đng, quyết toán giá tr thc hin hp đng đã ký kết vi ch đu tư theo quy đnh ca pháp lut v hp đng khi hoàn thành ni dung công vic trong hp đng; chu trách nhim v s liu và tính pháp lý đi vi các tài liu có liên quan trong h sơ quyết toán hp đng theo quy đnh.

b) Phi hp vi ch đu tư x lý dt đim các vn đ còn tn ti theo hp đng đã ký kết; hoàn tr đy đ, kp thi s vn mà ch đu tư đã gii ngân sai chế đ quy đnh.

c) Chp hành quyết đnh phê duyt quyết toán vn đu tư d án hoàn thành ca ngưi có thm quyn.

3. Đơn v, t chc thc hin nhim v bi thưng, h tr, tái đnh cư:

a) Thc hin đúng quy đnh ca pháp lut v chế đ qun lý, thanh toán d án s dng vn đu tư công.

b) Chu trách nhim v tính chính xác ca đi tưng thng và s tin bi thưng, h tr, tái đnh cư chi tr cho tng đi tưng thng đã đưc cp có thm quyn phê duyt ti phương án bi thưng, h tr, tái đnh cư; giá tr đ ngh thanh toán, s liu, tài liu cung cp cho ch đu tư, cơ quan thanh toán và các cơ quan qun lý nhà nưc v qun lý, thanh toán vn đu tư công.

c) Chu trách nhim toàn din trong vic qun lý, s dng s tin bi thưng, h tr, tái đnh cư đúng mc đích, đúng đi tưng.

d) Có trách nhim thu hi đ s vn đã tm ng bi thưng, h tr, tái đnh cư sau khi thc hin chi tr tin bi thưng, h tr cho ngưi đưc bi thưng, h tr.

đ) Chu s kim tra ca cơ quan tài chính các cp và cơ quan quyết đnh đu tư v qun lý, thanh toán d án s dng vn đu tư công.

4. Nhà thu kim toán đc lp, kim toán viên khi thc hin kim toán báo cáo quyết toán phi chp hành nguyên tc hot đng kim toán đc lp, có quyn hn, nghĩa v và chu trách nhim theo quy đnh ca pháp lut v kim toán đc lp.

 

Chương VI

ĐIU KHON THI HÀNH

 

Điu 54. X lý chuyn tiếp

1. Đi vi h sơ pháp lý đã gi cơ quan thanh toán trưc ngày Ngh đnh này có hiu lc thì cơ quan thanh toán căn c các thông tin tương ng vi ni dung thông tin yêu cu trong h sơ pháp lý theo quy đnh ti Ngh đnh này đ gii ngân cho d án; ch đu tư không phi hoàn thin gi li h sơ pháp lý theo quy đnh ti Ngh đnh này.

K t ngày Ngh đnh này có hiu lc, trưng hp có thay đi ni dung thông tin làm căn c gii ngân nêu trên thì ch đu tư b sung, cp nht theo quy đnh ti Ngh đnh này. Các th tc tm ng, thu hi tm ng, thanh toán khi lưng hoàn thành sau ngày Ngh đnh này có hiu lc thì thc hin theo quy đnh ti Ngh đnh này.

2. Các quy đnh v quyết toán vn đu tư công ngun ngân sách nhà nưc theo năm ngân sách ti Mc 1 Chương III Ngh đnh này đưc áp dng t quyết toán niên đ ngân sách năm 2025.

3. D án, d án thành phn, tiu d án, công trình, hng mc công trình đc lp s dng vn đu tư công đã np h sơ quyết toán d án hoàn thành v cơ quan ch trì thm tra quyết toán và các hp đng kim toán đc lp đã ký trưc thi đim Ngh đnh này có hiu lc: thc hin theo quy đnh ti Ngh đnh s 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 ca Chính ph quy đnh v qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công.

4. Đi vi trưng hp h sơ nhn theo phương thc đin t, cá nhân, t chc gi h sơ qua Cng Dch v công cp b tiếp tc vn hành theo quy đnh ti Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 ca Chính ph v thc hin cơ chế mt ca, mt ca liên thông trong gii quyết th tc hành chính và đóng giao din trưc ngày 01 tháng 3 năm 2026. T ngày 01 tháng 3 năm 2026, cá nhân, t chc thc hin np h sơ và nhn kết qu gii quyết th tc hành chính trc tuyến trên Cng Dch v công quc gia.

Điu 55. T chc thc hin

Các B trưng, Th trưng cơ quan ngang b, Th trưng cơ quan thuc Chính ph, Ch tch Ủy ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc trung ương, Th trưng các t chc chính tr, chính tr – xã hi, t chc chính tr – xã hi ngh nghip và các cơ quan, t chc, cá nhân có liên quan chu trách nhim thi hành Ngh đnh này.

Điu 56. Hiu lc thi hành

1. Ngh đnh này có hiu lc thi hành k t ngày ký ban hành.

2. Bãi b các văn bn quy phm pháp lut sau đây:

a) Ngh đnh s 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 ca Chính ph v qun lý, thanh toán, quyết toán d án s dng vn đu tư công, tr mt s trưng hp thc hin theo Ngh đnh s 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 ca Chính ph quy đnh ti Điu 54 Ngh đnh này.

b) Điu 6 Ngh đnh s 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 ca Chính ph quy đnh v phân đnh thm quyn ca chính quyn đa phương 02 cp trong lĩnh vc qun lý nhà nưc ca B Tài chính.

3. Trưng hp các văn bn quy phm pháp lut đưc dn chiếu trong Ngh đnh này đưc thay thế, sa đi, b sung thì thc hin theo văn bn đã thay thế, sa đi, b sung đó.

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;

– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

– Văn phòng Tổng Bí thư;

– Văn phòng Chủ tịch nước;

– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

– Văn phòng Quốc hội;

– Tòa án nhân dân tối cao;

– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

– Kiểm toán nhà nước;

– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

– Cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị – xã hội;

– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

– Lưu: VT, KTTH

TM. CHÍNH PHỦ

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

 

Hồ Đức Phớc

 

 

Ph lc

HỆ THỐNG MẪU BIỂU

(Kèm theo Nghị định số 254/2025/NĐ-CP
Ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ)

 

Mu s 01.a/PB

Phân b chi tiết kế hoch đu tư công năm …

Mu s 01.a.nn/PB

Phân b chi tiết kế hoch đu tư công năm … (áp dng đi vi d án đu tư công ti nưc ngoài)

Mu s 01.b/PB

Phân b chi tiết kế hoch đu tư công năm … điu chnh

Mu s 01.b.nn/PB

Phân b chi tiết kế hoch đu tư công năm … điu chnh (áp dng đi vi d án đu tư công ti nưc ngoài)

Mu s 02.a/TT

Bng tng hp thông tin Hp đng đi vi trưng hp thc hin theo hp đng

Mu s 02.b/TT

Bng tng hp thông tin D toán chi phí đi vi trưng hp không thc hin theo hp đng

Mu s 02.c/TT

Bng tng hp thông tin bi thưng, h tr, tái đnh cư

Mu s 03.a/TT

Bng xác đnh giá tr khi lưng công vic hoàn thành

Mu s 03.b/TT

Bng kê giá tr khi lưng công vic đn bù, h tr, tái đnh cư

Mu s 03.c/QT

Bng tính giá tr quyết toán hp đng gia ch đu tư và nhà thu (Quyết toán A – B)

Mu s 04.a/TT

Giy đ ngh thanh toán vn

Mu s 04.a.nn/TT

Giy đ ngh thanh toán vn ca ch đu tư (áp dng đi vi d án đu tư công ti nưc ngoài)

Mu s 04.b/TT

Giy đ ngh thu hi vn

Mu s 04.b.nn/TT

Giy đ ngh thanh toán vn ca cơ quan ch qun (áp dng đi vi d án đu tư công ti nưc ngoài)

Mu s 04.c/TT

Giy đ ngh thu hi vn ng trưc

Mu s 04.d/TT

Giy rút d toán ngân sách nhà nưc

Mu s 05.a/TT

Giy rút vn

Mu s 05.b/TT

y nhim chi

Mu s 05.c/TT

y nhim chi (ngoi t)

Mu s 05.d/TT

y nhim chi np thuế

Mu s 05.e/TT

y nhim chi (Dùng trong trưng hp ch d án đ ngh trích tài khon ngoi t thanh toán cho nhà cung cp bng loi tin khác)

Mu s 06/TT

Giy rút vn kiêm thu ngân sách nhà nưc (áp dng trong trưng hp chi t tài khon tm gi ngoi t)

Mu s 07/TT

Giy rút d toán ngân sách nhà nưc bng ngoi t

Mu s 08.a/SDTƯ

Báo cáo tng hp tình hình tm ng và thu hi vn tm ng (ca ch đu tư, đơn v, t chc làm nhim v bi thưng, h tr và tái đnh cư)

Mu s 08.b/SDTƯ

Báo cáo tng hp tình hình tm ng và thu hi vn tm ng (ca cơ quan kim soát, thanh toán)

Mu s 09/QLDA

Bng phân b chi phí qun lý d án đ ngh thanh toán hoàn tm ng chi phí qun lý d án

Mu s 10/CT

Danh mc các d án đu tư công đ ngh cp vn

 

CƠ QUAN BÁO CÁO

___________

Mẫu số 01.a/PB

 

 

PHÂN B CHI TIT K HOCH ĐU TƯ CÔNG NĂM…

(Kèm theo văn bn s … ngày… tháng… năm … ca…)

 

Đơn v: triu đng

STT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến )

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án*

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 20…-20…

Ước lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước (không bao gồm số đã nộp hoàn trả ngân sách nhà nước nếu có)

Kế hoạch đầu tư công năm…

Ghi chú

               

Số, ngày, tháng, năm

Tng mức đầu tư

   

Tổng số

Trong đó

 
                 

Tổng lũy

Trong đó: phần Vốn ngân sách nhà nước

     

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

I

Vốn ngân sách nhà nước

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

1

Vốn ngân sách nhà nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực

                             

1.1

Ngành, lĩnh vực

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             
 

Dự án…

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia…

                             

2.1

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                             

2.1.1

Nội dung thành phần/Dự án thành phần …

                             

2.1.1.1

Nội dung/Tiểu dự án

                             
 

Dự án đầu tư …

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

3

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

                             

3.1

Nguồn vốn

                             

3.1.1

Ngành, lĩnh vực …

                             
 

Dự án …

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

                             
 

Nguồn …

                             
 

Dự án …

                             

B

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

                             
 

TỈNH/THÀNH PHỐ …

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

I

Vốn ngân sách nhà nước

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

1

Vốn ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp xã)

                             

a

Ngành, lĩnh vực …

                             
 

Dự án…

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             
 

Ngành, lĩnh vực …

                             

b

Vốn ngân sách địa phương bố trí cho chương trình mục tiêu quốc gia

                             
 

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                             
 

Nội dung thành phần/Dự án thành phần …

                             
 

Nội dung/Tiểu dự án…

                             
 

Dự án đầu tư …

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

2

Vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

2.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước)

                             
 

Ngành, lĩnh vực …

                             
 

Dự án …

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

2.2

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

Ngành, lĩnh vực …

                             
 

Dự án …

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             
 

Ngành, lĩnh vực …

                             
 

Dự án …

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

2.3

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia…

                             

2.3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                             

2.3.1.1

Nội dung thành phần/Dự án thành phần …

                             

2.3.1.1.1

Nội dung/Tiểu dự án

                             
 

Dự án đầu tư …

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

2.4

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

                             

2.4.1

Nguồn vốn

                             

2.4.1.1

Ngành, lĩnh vực

                             
 

Dự án …

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

                             
 

Nguồn …

                             
 

Dự án …

                             

 

Ghi chú:

– (*) Ghi theo Quyết định đầu tư điều chỉnh cuối cùng.

– Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu…

– Các chi tiêu về: Tiểu dự án; Dự án thành phần thuộc CTMTQG thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt từng chương trình mục tiêu quốc gia.

– Các chi tiêu theo ngành, lĩnh vực: Phân bổ chi tiết đến từng dự án (thứ tự ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật về NSNN).

 

 

…….., ngày……..tháng……..năm……

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

Mu số 01.a.nn/PB

CƠ QUAN BÁO CÁO
________

 

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM…

(Kèm theo văn bản số… ngày… tháng… năm… của…)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khon ca dự án (chi tiết đến xã)

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án (*)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 20…-20…

Ước lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước (không bao gồm số đã nộp hoàn trả ngân sách nhà nước nếu có)

Kế hoạch đầu tư công năm…

Kế hoạch chi ngoại tệ năm … (quy ra USD)

               

Số, ngày, tháng , năm

Tổng mức đầu tư

   

Tổng số

Trong đó

 
                 

Tổng số

Trong đó: phần vốn ngân sách nhà nước

     

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

I

Vốn ngân sách nhà nước

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

1

Vốn ngân sách nhà nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực

                             

1.1

Ngành, lĩnh vực…

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             
 

Dự án…

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

                             

2.1

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                             

2.1.1

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                             

2.1.1.1

Nội dung/Tiểu dự án…

                             
 

Dự án đầu tư…

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

3

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

                             

3.1

Nguồn vốn…

                             

3.1.1

Ngành, lĩnh vực…

                             
 

Dự án…

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

                             
 

Nguồn

                             
 

Dự án…

                             

B

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

                             
 

TỈNH/THÀNH PHỐ

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

I

Vốn ngân sách nhà nước

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

1

Vốn ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp xã)

                             

a

Ngành, lĩnh vực…

                             
 

Dự án…

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             
 

Ngành, lĩnh vực…

                             

b

Vốn ngân sách địa phương bố trí cho chương trình mục tiêu quốc gia

                             
 

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                             
 

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                             
 

Nội dung/Tiểu dự án…

                             
 

Dự án đầu tư…

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

2

Vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

2.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước)

                             
 

– Ngành, lĩnh vực …

                             
 

Dự án…

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             
 

– Ngành, lĩnh vực…

                             

2.2

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

Ngành, lĩnh vực…

                             
 

Dự án…

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             
 

Ngành, lĩnh vực…

                             
 

Dự án…

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

2.3

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

                             

2.3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia…

                             

2.3.1.1

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                             

2.3.1.1.1

Nội dung/Tiểu dự án…

                             
 

Dự án đầu tư…

                             
 

Vốn trong nước

                             
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                             
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                             

2.4

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

                             

2.4.1

Nguồn vốn…

                             

2.4.1.1

Ngành, lĩnh vực

                             
 

Dự án…

                             
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                             
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                             

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

                             
 

Nguồn…

                             
 

Dự án…

                             

 

Ghi chú:

(*) Ghi theo Quyết định đu tư điều chỉnh cuối cùng

– Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu…

– Các chỉ tiêu về: Tiểu dự án; Dự án thành phần thuộc CTMTQG thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt từng chương trình mục tiêu quốc gia.

– Các chỉ tiêu theo ngành, lĩnh vực: Phân bổ chi tiết đến từng dự án (thứ tự ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật về NSNN).

 

 

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Mu số 01.b/PB

CƠ QUAN BÁO CÁO
________

 

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG ĐIỀU CHỈNH NĂM…

(Kèm theo văn bản số… ngày… tháng… năm… của…)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khon ca dự án (chi tiết đến xã)

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án (*)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 20…-20…

Ước lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước (không bao gồm số đã nộp hoàn trả ngân sách nhà nước nếu có)

Kế hoạch đầu tư công năm…

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Kế hoạch đầu tư công năm … sau điều chỉnh

Ghi chú

               

Số, ngày, tháng , năm

Tổng mức đầu tư

   

Tổng số

Trong đó

   

Tổng số

Trong đó

 
                 

Tổng số

Trong đó: phần vốn ngân sách nhà nước

     

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

     

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

A

DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

I

Vốn ngân sách nhà nước

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

1

Vốn ngân sách nhà nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực

                                       

1.1

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

                                       

2.1

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                                       

2.1.1

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                                       

2.1.1.1

Nội dung/Tiểu dự án…

                                       
 

Dự án đầu tư…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

3

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

                                       

3.1

Nguồn vốn…

                                       

3.1.1

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

                                       
 

Nguồn

                                       
 

Dự án…

                                       

B

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

                                       
 

TỈNH/THÀNH PHỐ

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

I

Vốn ngân sách nhà nước

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

1

Vốn ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp xã)

                                       

a

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       
 

Ngành, lĩnh vực…

                                       

b

Vốn ngân sách địa phương bố trí cho chương trình mục tiêu quốc gia

                                       
 

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                                       
 

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                                       
 

Nội dung/Tiểu dự án…

                                       
 

Dự án đầu tư…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

2

Vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

2.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước)

                                       
 

– Ngành, lĩnh vực …

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       
 

Ngành, lĩnh vực…

                                       

2.2

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       
 

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       

2.3

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

                                       

2.3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia…

                                       

2.3.1.1

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                                       

2.3.1.1.1

Nội dung/Tiểu dự án…

                                       
 

Dự án đầu tư…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

2.4

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

                                       

2.4.1

Nguồn vốn…

                                       

2.4.1.1

Ngành, lĩnh vực

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

                                       
 

Nguồn…

                                       
 

Dự án…

                                       

 

Ghi chú:

– (*) Ghi theo Quyết định đầu tư điều chỉnh cuối cùng

– Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu…

– Các chỉ tiêu về: Tiểu dự án; Dự án thành phần thuộc CTMTQG thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt từng chương trình mục tiêu quốc gia.

– Các chỉ tiêu theo ngành, lĩnh vực: Phân bổ chi tiết đến từng dự án (thứ tự ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật về NSNN).

 

 

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 01.b.nn/PB

CƠ QUAN BÁO CÁO
________

 

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG ĐIỀU CHỈNH NĂM…

(Kèm theo công văn số… ngày… tháng… năm… của…)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khon ca dự án (chi tiết đến xã)

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án (*)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 20…-20…

Ước lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước (không bao gồm số đã nộp hoàn trả ngân sách nhà nước nếu có)

Kế hoạch vốn đầu tư năm…

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Kế hoạch vốn đầu tư sau điều chỉnh

Kế hoạch chi ngoại tệ năm … (Quy ra USD)

               

Số, ngày, tháng , năm

Tổng mức đầu tư

   

Tổng số

Trong đó

   

Tổng số

Trong đó

 
                 

Tổng số

Trong đó: phần vốn ngân sách nhà nước

     

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ XDCB

     

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ XDCB

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

A

DỰ ÁN DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

I

Vốn ngân sách nhà nước

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

1

Vốn ngân sách nhà nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực

                                       

1.1

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

                                       

2.1

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                                       

2.1.1

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                                       

2.1.1.1

Nội dung/Tiểu dự án…

                                       
 

Dự án đầu tư…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

3

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

                                       

3.1

Nguồn vốn…

                                       

3.1.1

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

                                       
 

Nguồn

                                       
 

Dự án…

                                       

B

DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

                                       
 

TỈNH/THÀNH PHỐ

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

I

Vốn ngân sách nhà nước

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

1

Vốn ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp xã)

                                       

a

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       
 

Ngành, lĩnh vực…

                                       

b

Vốn ngân sách địa phương bố trí cho chương trình mục tiêu quốc gia

                                       
 

Chương trình mục tiêu quốc gia …

                                       
 

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                                       
 

Nội dung/Tiểu dự án…

                                       
 

Dự án đầu tư…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

2

Vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

2.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước)

                                       
 

– Ngành, lĩnh vực …

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       
 

Ngành, lĩnh vực…

                                       

2.2

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       
 

Ngành, lĩnh vực…

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       

2.3

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

                                       

2.3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia…

                                       

2.3.1.1

Nội dung thành phần/Dự án thành phần…

                                       

2.3.1.1.1

Nội dung/Tiểu dự án…

                                       
 

Dự án đầu tư…

                                       
 

Vốn trong nước

                                       
 

Vốn nước ngoài, trong đó:

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

                                       
 

– Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

                                       

2.4

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

                                       

2.4.1

Nguồn vốn…

                                       

2.4.1.1

Ngành, lĩnh vực

                                       
 

Dự án…

                                       
 

Dự án quan trọng quốc gia, trọng điểm, liên vùng

                                       
 

Dự án đầu tư công đặc biệt

                                       

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

                                       
 

Nguồn…

                                       
 

Dự án…

                                       

 

Ghi chú:

– (*) Ghi theo Quyết định đầu tư điều chỉnh cuối cùng

– Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu…

– Các chỉ tiêu về: Tiểu dự án; Dự án thành phần thuộc CTMTQG thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt từng chương trình mục tiêu quốc gia.

– Các chỉ tiêu theo ngành, lĩnh vực: Phân bổ chi tiết đến từng dự án (thứ tự ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật về NSNN).

 

 

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 02.a/TT

CHỦ ĐẦU TƯ

BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN HỢP ĐỒNG

Căn cứ hợp đồng ký kết (đã có hiệu lực) giữa chủ đầu tư và nhà thầu

Đơn vị: đồng, ngoại tệ

STT

Chỉ tiêu

Thông tin hợp đồng lần đầu

Thông tin hợp đồng điều chỉnh lần 1

Thông tin hợp đồng điều chỉnh lần 2

Thông tin hợp đồng điều chỉnh ln 3

Thông tin hợp đồng điều chỉnh lần 4

Thông tin hợp đồng điều chỉnh lần …..

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Thông tin chung

             

1

Hợp đồng

             

1.1

S Hợp đồng

             

1.2

Ngày, tháng, năm ký hợp đồng

             

1.3

Loại hợp đồng

             

1.4

Ngày hiệu lực của hợp đồng

             

1.5

Thời gian thực hiện hợp đồng

           

Điền bằng chữ hoặc số

2

Tên Dự án/gói thầu

             

2.1

Tên dự án

             

2.2

Tên gói thầu (Nếu có)

             

2.3

Mã dự án đầu tư

             

3

Chủ đu tư

             

3.1

Tên giao dịch

             

3.2

Đi diện

             

3.3

Địa chỉ:

             

3.4

Tài khon tại NHTM

             

3.5

Mã số thuế:

             

3.6

Cơ quan quản lý thuế

             

4

Nhà thầu (liên danh, thầu phụ, liên doanh)

             

4.1

Nhà thầu chính (tên giao dịch)

             

4.1.1

Đại diện

             

4.1.2

Địa chỉ:

             

4.1.3

Tài khoản tại KBNN/NH

             

4.1.4

Mã s thuế

             

4.1.5

Cơ quan quản lý thuế

             

4.2

Nhà thầu phụ (tên giao dịch)

             

4.2.1

Đại diện

             

4.2.2

Địa chỉ:

             

4.2.3

Tài khoản tại KBNN/NH

             

4.2.4

Mã số thuế

             

4.2.5

Cơ quan quản lý thuế

             

4.3

Nhà thầu liên danh/liên doanh…

             

4.3.1

Đại diện

             

4.3.2

Địa chỉ:

             

4.3.3

Tài khoản tại KBNN/NH

             

4.3.4

Mã số thuế

             

4.3.5

Cơ quan quản lý thuế

             

II

Thông tin chi tiết

             

1

Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán

             

1.1

Giá trị hợp đồng

             

1.1.1

Giá trị hợp đồng tương ứng với Nhà thầu…

             

1.1.2

Giá trị hợp đồng tương ứng với Nhà thầu…

             

1.2

Quản lý Tạm ứng và thu hồi tạm ứng

             

1.2.1

Mức vn tạm ứng

             

1.2.2

Thời điểm tạm ứng lần đầu

             

1.3

Thu hi tạm ứng

           

Ghi các nội dung có trong hợp đồng về thu hồi tạm ứng

1.4

Quy định về tạm giữ chờ quyết toán hoàn thành dự án (nếu có)

             

2

Bảo hiểm và bảo hành công trình

             

2.1

Bảo him

             

2.2

Bảo hành công trình

             

2.3.

Thông tin chi tiết số văn bản bảo lãnh bảo hành của tổ chức tín dụng trong trường hợp hợp đồng quy định hình thức bảo lãnh để đảm bảo bảo hành.

             

3

Quy định về việc sử dụng chứng chỉ thanh toán tạm thời đối với dự án sử dụng vốn nước ngoài (nếu có)

             

4

Thỏa thuận về đặt cọc đối với hợp đồng mua bán nhà, đất của dự án tại nước ngoài

             

 

 

………, ngày ……. tháng……năm…..
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN

 

1. Cột “Thông tin lần đầu” “Thông tin điều chỉnh”…: ghi thông tin bằng chữ hoặc ghi số tiền cụ thể của chỉ tiêu tại dòng ngang, cập nhật đầy đủ bao gồm cả thông tin tại phụ lục hợp đồng nếu có. Đối với những thông tin không điều chỉnh, đề nghị ghi rõ là “không điều chỉnh”.

2. Giá trị hợp đồng: là giá trị mà chủ đầu tư và nhà thầu đã ký kết tại hợp đồng đã có hiệu lực theo quy định của pháp luật.

 

Mu số 02.b/TT

CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

BẢNG TNG HỢP THÔNG TIN DỰ TOÁN

(Áp dụng riêng cho từng nội dung (1) Nhiệm vụ quy hoạch; (2) Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; (3) Nhiệm vụ khác; (4) Dự toán chi phí thực hiện dự án; (5) Chi phí quản lý dự án theo từng dự án; (6) Chi phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư; (7) Chi phí khác)

 

Tên dự án:….

Mã dự án:…

Căn cứ văn bản phê duyệt dự toán số … ngày… về việc phê duyệt dự toán …

Đơn vị: đồng, ngoại tệ

STT

Chỉ tiêu

Thông tin ln đầu

Thông tin điều chỉnh lần 1

Thông tin điều chỉnh lần 2

Thông tin điều chỉnh lần 3

Thông tin điều chỉnh lần 4

Thông tin điều chỉnh lần

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Thông tin chung

             

1

Quyết định, văn bản phê duyệt dự toán

             

1,1

Số Quyết định, văn bản …. của ….

             

1,2

Ngày quyết định

             

1,3

Giá trị dự toán được duyệt

             

2

Chủ đầu tư; Đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

             

2,1

Tên giao dịch

             

2,2

Đại diện

             

2,3

Địa chỉ:

             

2,4

Tài khoản tại NH

             

2,5

Mã số thuế:

             

II

Thông tin chi tiết

             

1

Nhiệm vụ

             
 

Giá trị dự toán Công việc A

             
 

Giá trị dự toán Công việc B

             
 

Chi phí tính theo tỷ lệ phần trăm (nếu có)

             

2

Thực hiện dự án

             
 

Giá trị dự toán Công việc A

             
 

Giá trị dự toán Công việc B

             
 

Chi phí tính theo tỷ lệ phần trăm (nếu có)

             

3

Chi phí Quản lý dự án

             
 

Giá trị dự toán Công việc A

             
 

Giá trị dự toán Công việc B

             
 

Chi phí tính theo tỷ lệ phần trăm (nếu có)

             

4

Chi phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

             
 

Giá trị dự toán Công việc A

             
 

Giá trị dự toán Công việc B

             
 

Chi phí tính theo tỷ lệ phần trăm (nếu có)

             

5

Chi phí khác

             
                 

 

 

…., ngày …. tháng ….. năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN

 

1. Cột “Thông tin lần đầu” “Thông tin điều chỉnh”…: ghi thông tin bằng chữ hoặc ghi số tiền cụ thể của chỉ tiêu tại dòng ngang. Đối với những thông tin không điều chỉnh, đề nghị ghi rõ là “không điều chỉnh”.

2. Chỉ tiêu “Công việc A, B”: ghi chi tiết tên công việc trong Quyết định, văn bản phê duyệt dự toán của cấp có thẩm quyền; tương ứng cột “Thông tin lần đầu, Thông tin điều chỉnh” ghi số tiền dự toán của hạng mục công việc.

Mu số 02.c/TT

CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN BỒI THƯỜNG, H TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ

 

Căn cứ Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc Quyết định đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

Đơn vị: đồng

STT

Chỉ tiêu

Thông tin lần đầu

Thông tin điều chỉnh lần 1

Thông tin điều chỉnh lần 2

Thông tin điều chỉnh lần 3

Thông tin điều chỉnh lần 4

Thông tin điều chỉnh lần…

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Thông tin Dự án

             
 

Tên dự án

           

Điền bằng chữ

 

Mã dự án đầu tư

           

Đin bằng số

2

Thông tin về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

             

2.1

S Quyết định

             

2.2

Ngày quyết định

             

3

Thông tin của chủ đầu tư và đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

             

3,1

Tên Chủ đầu tư

             
 

Đại diện

             
 

Địa chỉ:

             
 

Tài khoản:

             
 

Mã số thuế:

             

3,2

Tên đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

             
 

Đại diện

             
 

Địa chỉ:

             
 

Tài khoản:

             
 

Mã số thuế:

             

4

Thông tin về kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư

             

4,1

Phần kinh phí Chủ đầu tư thực hiện

             

4.1.1

Tiền bồi thường hỗ trợ tái định cư (gồm chi trả người dân và chi phí khác)

             

4.1.2

Chi phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

             

4.1.3

Chi phí khác ngoài mục 4.1.1 và 4.1.2 nêu trên

             

4,2

Phần kinh phí do đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường thực hiện

             

4.2.1

Tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (gồm chi trả người dân và chi phí khác)

             

4.2.2

Chi phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

             

4.2.3

Chi phí khác ngoài mục 4.2.1 và 4.2.2 nêu trên.

             

 

 

………., ngày ……… tháng ……… năm ………
CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢTÁI ĐỊNH CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN

 

1. Đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm lập Bảng tổng hợp thông tin bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do đơn vị, tổ chức thực hiện.

2. Trường hợp chủ đầu tư tự thực hiện và trường hợp chủ đầu tư và đơn vị, tổ chức bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cùng thực hiện thì chủ đầu tư có trách nhiệm lập Bảng; chủ đầu tư ghi phần kinh phí được giao tương ứng của chủ đầu tư và đơn vị, tổ chức bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại mục 4.1 và 4.2.

3. Đối với những thông tin không điều chỉnh, đề nghị ghi rõ là “không điều chỉnh”.

Mẫu số 03.a/TT

CHỦ ĐẦU TƯ/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN/ĐƠN VỊ, TỔ
CHỨC LÀM NHIỆM VỤ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI
ĐỊNH CƯ

 

 

BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH

 

Tên dự án:

dự án:

Căn cứ Bảng thông tin của Hợp đồng số…

Căn cứ Bảng thông tin Dự toán số…

Chủ đầu tư:…

Nhà thầu (đơn vị thực hiện trong trường hợp thực hiện không thông qua hợp đồng):

Thanh toán lần thứ:…

Căn cứ Biên bản nghiệm thu số…. Ngày… tháng … năm…

Đơn vị tính: Đồng, ngoại tệ

STT

Chỉ tiêu

Giá trị hợp đồng/dự toán

Giá trị KLHT chưa thanh toán đến hết kỳ trước

Giá trị KLHT nghiệm thu trong kỳ này

Giá trị KLHT đề nghị thanh toán kỳ này

Giá trị KLHT chưa thanh toán đến hết kỳ này

Lũy kế giá trị KLHT đã thanh toán đến hết kỳ trước

Lũy kế giá trị KLHT đã thanh toán đến hết kỳ này

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7=4+5-6

8

9=8+6

10

I

Công việc thực hiện thông qua hợp đồng

               

II

Công việc thực hiện không thông qua hợp đồng (không bao gồm kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; không bao gồm chi phí quản lý dự án)

               
 

Công việc A

               
 

Công việc B

               

III

Chi phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

             

Chi phí thuộc mục 4.1.2 và 4.2.2 tại Bảng tổng hợp thông tin về phương án đền bù, hỗ trợ và tái định cư

IV

Chi phí quản lý dự án

               
 

Công việc A

               
 

Công việc B

               

 

1. Giá trị tạm ứng còn lại chưa thu hồi đến hết kỳ trước:…

2. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến hết kỳ trước:

2.1. Thanh toán cho nhà thầu

2.2. Tiền bảo hành công trình (trong trường hợp không bảo lãnh bảo hành công trình)

2.3. Chuyển vào tài khoản tạm giữ chờ quyết toán

3. Lũy kế giá trị khối lượng thực hiện đến hết kỳ này

4. Thanh toán để thu hồi tạm ứng:…

5. Giá trị đề nghị giải ngân kỳ này:…. Số tiền bằng chữ….(là số tiền đề nghị giải ngân kỳ này), trong đó:

– Tạm ứng:….

– Thanh toán khối lượng hoàn thành: …

+ Thanh toán cho nhà thầu

+ Tiền bảo hành công trình (trong trường hợp không bảo lãnh bảo hành công trình)

+ Chuyển vào tài khoản tạm giữ chờ quyết toán

6. Lũy kế giá trị giải ngân: …., trong đó:

6.1. Tạm ứng: ….

6.2. Thanh toán khối lượng hoàn thành: …

– Thanh toán cho nhà thầu

– Tiền bảo hành công trình (trong trường hợp không bảo lãnh bảo hành công trình)

– Chuyển vào tài khoản tạm giữ chờ quyết toán

 

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (ĐƠN VỊ THỰC HIỆN)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

………., ngày …… tháng ……. năm …….
CHỦ ĐẦU TƯ/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN/ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC LÀM NHIỆM VỤ
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN

 

1. Giá trị tạm ứng còn lại chưa thu hồi đến hết kỳ trước: là số tiền mà chủ đầu tư đã tạm ứng cho nhà thầu theo điều khoản của hợp đồng (hoặc đã tạm ứng trực tiếp cho chủ đầu tư trường hợp tự thực hiện hoặc đã tạm ứng cho các tổ chức, đơn vị thực hiện các công việc không thông qua hợp đồng) chưa được thu hồi đến cuối kỳ trước.

2. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến hết kỳ trước: là số tiền mà chủ đầu tư đã thanh toán cho nhà thầu (hoặc trực tiếp cho chủ đầu tư đối với trường hợp tự thực hiện hoặc cho các tổ chức, đơn vị thực hiện các công việc không thông qua hợp đồng) phần giá trị khối lượng đã hoàn thành đến cuối kỳ trước (không bao gồm số tiền đã tạm ứng).

3. Lũy kế giá trị khối lượng thực hiện đến hết kỳ này: là luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện theo hợp đồng (hoặc theo dự toán trường hợp thực hiện không thông qua hợp đồng) đến cuối kỳ trước cộng với giá trị khối lượng thực hiện theo hợp đồng (hoặc theo dự toán) trong kỳ phù hợp với biên bản nghiệm thu đề nghị thanh toán. Trường hợp không đủ kế hoạch vốn để thanh toán hết giá trị khối lượng đã được nghiệm thu ghi trong Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành, thì sẽ chuyển sang kỳ sau thanh toán tiếp, không phải lập lại Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành mà chỉ lập giấy đề nghị thanh toán.

4. Thanh toán để thu hồi tạm ứng: là số tiền mà chủ đầu tư và nhà thầu thống nhất thanh toán để thu hồi một phần hay toàn bộ số tiền tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước (khoản 1 Mẫu số 03a/TT) theo điều khoản thanh toán của hợp đồng đã ký kết (chuyển từ tạm ứng thành thanh toán khối lượng hoàn thành).

Thanh toán thu hồi tạm ứng trong trường hợp thực hiện không thông qua hợp đồng: là số tiền mà chủ đầu tư thu hồi một phần hay toàn bộ số tiền tạm ứng theo dự toán còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước (khoản 1 Mẫu số 03a/TT) (chuyển từ tạm ứng thành thanh toán khối lượng hoàn thành).

5. Giá trị đề nghị giải ngân kỳ này: là số tiền mà chủ đầu tư đề nghị cơ quan kiểm soát, thanh toán thực hiện thanh toán cho nhà thầu theo điều khoản thanh toán của hợp đồng đã ký kết (sau khi trừ số tiền thu hồi tạm ứng tại khoản 4 Mẫu số 03a/TT). Trong đó gồm tạm ứng (nếu có) và thanh toán khối lượng hoàn thành.

Giá trị đề nghị giải ngân kỳ này trong trường hợp thực hiện không thông qua hợp đồng: là số tiền mà chủ đầu tư đề nghị cơ quan kiểm soát, thanh toán thực hiện thanh toán cho chủ đầu tư hoặc đơn vị thực hiện theo dự toán được duyệt (sau khi trừ số tiền thu hồi tạm ứng tại khoản 4 Mẫu số 03a/TT). Trong đó gồm tạm ứng (nếu có) và thanh toán khối lượng hoàn thành.

(Lưu ý: Giá trị đề nghị thanh toán lũy kế trong năm kế hoạch đến cuối kỳ này không được vượt kế hoạch vốn đã bố trí cho công việc hoặc dự án trong năm kế hoạch)

6. Luỹ kế giá trị giải ngân gồm 2 phần:

– Tạm ứng: Giá trị tạm ứng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước (khoản 1 Mẫu số 03a/TT) trừ thu hồi tạm ứng (khoản 4 Mẫu số 03a/TT) cộng phần tạm ứng (nếu có) của khoản 5 Mẫu số 03a/TT.

– Thanh toán khối lượng hoàn thành: là số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến hết kỳ trước cộng với thu hồi tạm ứng (khoản 4 Mẫu số 03a/TT), cộng phần thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành kỳ này (khoản 5 Mẫu số 03a/TT).

7. Đơn vị tiền là ngoại tệ áp dụng đối với dự án đầu tư công tại nước ngoài.

8. Trường hợp chủ đầu tư, ban quản lý dự án trực tiếp quản lý nhiều dự án: Chi phí quản lý dự án kê khối lượng công việc quản lý dự án đã thực hiện tương ứng với Dự án.

Mu số 03.b/TT

CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
LÀM NHIỆM VỤ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

BẢNG KÊ GIÁ TRỊ KHI LƯỢNG CÔNG VIỆC BI THƯỜNG, H TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ
ĐÃ THỰC HIỆN

 

Tên dự án:

Mã dự án:

Căn cứ Bảng tổng hợp thông tin Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư số….

Đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư

Thanh toán lần thứ: …

Đơn vị: đồng, ngoại tệ

STT

Nội dung

Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Lũy kế số tiền đã chi trả cho đơn vị thụ hưởng đến trước kỳ này

Số tiền đã chi trả cho đơn vị thụ hưởng trong kỳ này

Ghi chú

   

Số ngày, tháng, năm

Số tiền

     

1

2

3

4

5

6

7

I.

Tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (gồm chi trả người dân và chi phí khác)

       

Chi phí thuộc mục 4.1.1 và 4.2.1 tại Bảng tổng hợp thông tin bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

1.

Tổng số tiền thanh toán cho các cơ quan, tổ chức

         

2.

Tổng số tiền thanh toán trực tiếp cho hộ dân

         

II.

Chi phí khác

       

Chi phí thuộc mục 4.1.3 và 4.2.3 tại Bảng tổng hợp thông tin bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

 

………., ngày …… tháng ….. năm…..
CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC LÀM NHIỆM VỤ
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN

 

1. Về phương pháp ghi chép:

Bảng kê giá trị khối lượng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã thực hiện được lập cho từng dự án. Trường hợp một dự án có nhiều phương án bồi thường được duyệt thì kê theo từng phương án bồi thường được duyệt, trong phạm vi số tiền thanh toán, chi trả cho các đối tượng thụ hưởng, người dân thuộc cùng một dự án. Các nội dung ch tiêu (cột 2) ghi theo tổng số.

2. Về chữ ký của các thành phần tham gia:

– Trường hợp chủ đầu tư trực tiếp chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (không thông qua tổ chức bồi thường, hỗ trợ, tái định cư) thì phần chữ ký ch yêu cầu chữ ký của chủ đầu tư (không yêu cầu chữ ký của tổ chức bồi thường, hỗ trợ, tái định cư).

– Trường hợp chủ đầu tư thực hiện thủ tục tạm ứng/thanh toán với cơ quan thanh toán để chuyển tiền cho đơn vị, tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, phần chữ ký, đóng dấu gồm: chủ đầu tư và tổ chức bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

3. Đơn vị tiền là ngoại tệ áp dụng đối với dự án đầu tư công tại nước ngoài.

Mẫu số 03.c/QT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________

BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG GIỮA CHỦ ĐẦU TƯ VÀ NHÀ THẦU (QUYẾT TOÁN A – B)

 

 

1. Tên dự án: …………………………………………………………………………………………….

2. Tên gói thầu:………………………………………………………….

3. Hợp đồng (gồm cả hợp đồng điều chỉnh, bổ sung, phụ lục hợp đồng (nếu có)):……………………………………….

4. Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án: …………………………………………………………………..

5. Nhà thầu: …………………………………………………………………………………………………

6. Căn cứ xác định: Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành của toàn bộ hợp đồng hoặc Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành từng lần của hợp đồng (trong trường hợp hợp đồng dừng thực hiện khi chưa hoàn thành toàn bộ hợp đồng); Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (nếu có)

STT

Tên công việc (gồm công việc, giai đoạn, bộ phận/hàng hóa/thiết bị/tư vấn/chi phí khác) theo hợp đồng

Khối lưng hoàn thành

Đơn giá theo HĐ/PLHĐ (đồng)

Giá trị đề nghị quyết toán (đồng)

Ghi chú

   

Đơn vị tính

Theo HĐ/PLHĐ

Quyết toán

     

1

2

3

4

5

6

7 = 5*6

8

A

THEO HỢP ĐỒNG (HĐ)/ PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG (PLHĐ)

           

1

Trong HĐ ban đầu (bao gồm cả khối lượng tăng, giảm các công việc trong HĐ ban đầu)

           
 

           

2

Công việc phát sinh được bổ sung ngoài HĐ ban đầu theo quy định (nếu có)

           
 

           

B

ĐIỀU CHỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA NHÀ NƯỚC (THUẾ, PHÍ,…)

           
 

           

C

ĐIỀU CHỈNH THEO KT LUẬN CỦA QUAN CÓ THẨM QUYỀN (THANH TRA, KIM TOÁN NHÀ NƯỚC,…) trong trường hp chưa giảm trừ (khối lưng, dự toán, thanh toán) trong quá trình thực hiện HĐ.

           
               

D

GIÁ TRỊ ĐIỀU CHỈNH GIÁ (Đối với các HĐ theo đơn giá điều chỉnh)

           
 

TNG CỘNG (A+B+C+D)

           

TNG CỘNG (LÀM TRÒN)

           

 

Giá trị quyết toán:

Bằng số:……………………………………………… đồng

Bằng chữ:…………………………………………………..

 

….., ngày tháng năm
NHÀ THẦU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

….., ngày tháng năm
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mẫu số 04.a/TT

CHỦ ĐẦU TƯ
______

Số: …

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
…, ngày … tháng … năm …

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN

Kính gửi: … (cơ quan thanh toán).

 

Tên dự án, công trình: … Mã dự án đầu tư: …

Chủ đầu tư/Ban QLDA: … Mã số ĐVSDNS: …

Năm ngân sách: …

Số tài khoản của chủ đầu tư: – Vốn … tại: …

– Vốn … tại …

– …

Căn cứ hợp đồng số: … ngày … tháng … năm … Phụ lục bổ sung hợp đồng số … ngày … tháng … năm …;

Căn cứ quyết định phê duyệt dự toán số … ngày … tháng … năm …;

Căn cứ bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành/bảng kê giá trị khối lượng công việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đề nghị thanh toán số: … ngày … tháng … năm ….

Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán: … đồng.

Số tiền đề nghị: …

Tạm ứng

Thanh toán

Theo bảng dưới đây (khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

Thuộc nguồn vốn: …

Thuộc kế hoạch: … năm …

 

Đơn vị: đồng

Nội dung

Dự toán được duyệt hoặc giá trị hợp đồng

Luỹ kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng)

Số đề nghị tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng)

   

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nưc ngoài

Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán hoặc tạm ứng

         

Cộng tổng

         

Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán bằng số: …

Bằng chữ: …

Trong đó:

– Thanh toán để thu hồi tạm ứng (bằng số): …

+ Vốn trong nước: …

+ Vốn nước ngoài: …

Thuế giá trị gia tăng: …

– Chuyển tiền bảo hành (bằng số): …

– Chuyển tiền tạm giữ chờ quyết toán (bằng số): …

– Số trả nhà thầu/đơn vị thực hiện (bằng số): …

+ Vốn trong nước: …

+ Vốn nước ngoài: …

Tên đơn vị thụ hưởng: …

Số tài khoản đơn vị thụ hưởng: … tại: …

 

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ/
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN THANH TOÁN

Ngày nhận giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư: …

 

Cơ quan thanh toán chấp nhận

Tạm ứng

Thanh toán

Theo nội dung sau:

 

(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

Đơn vị: đồng/USD…

Nội dung

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Số vốn chấp nhận

     

Mục…, tiểu mục

     

Mục…, tiểu mục

     

Mục…, tiểu mục

     

Mục…, tiểu mục

     

Trong đó:

     

Số thu hồi tạm ứng

     

Các năm trước

     

Năm nay

     

Thuế giá trị gia tăng

     

– …

     

Số trả đơn vị thụ hưởng

     

Bằng chữ:

Số từ chối:

     

Lý do : …

Ghi chú: …

 

NGƯỜI THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

…., ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 04.a.nn/TT

CHỦ ĐẦU TƯ
____

Số: …

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________________
…, ngày … tháng … năm …

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN

 

Kính gửi: … (cơ quan chủ quản).

 

Tên dự án, công trình: … Mã dự án đầu tư: …

Chủ đầu tư/Ban QLDA: … Mã số ĐVSDNS: …

Năm ngân sách: …

Số tài khoản của chủ đầu tư: – Vốn … tại: …

– Vốn … tại …

– …

Căn cứ hợp đồng số: … ngày … tháng … năm … Phụ lục bổ sung hợp đồng số … ngày … tháng … năm … (nếu có);

Căn cứ Quyết định phê duyệt dự toán số … ngày … tháng … năm …;

Căn cứ bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành đề nghị thanh toán số:… ngày … tháng … năm ….

Luỹ kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán:… đồng.

Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán: … đồng.

Số tiền đề nghị: …

Tạm ứng

Thanh toán

Theo bảng dưới đây (khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

Thuộc nguồn vốn: …

Thuộc kế hoạch: … năm …

Đơn vị: ngoại tệ

Nội dung

Dự toán được duyệt hoặc giá trị hợp đồng

Luỹ kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng)

Số đề nghị tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành kỳ này (gồm cả thu hồi vốn tạm ứng)

   

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán hoặc tạm ứng

         

Cộng tổng

         

Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán bằng số: …

Bằng chữ: …

Trong đó:

– Thanh toán để thu hồi tạm ứng (bằng số): …

+ Vốn trong nước: …

+ Vốn nước ngoài: …

Thuế giá trị gia tăng: …

– Chuyển tiền bảo hành (bằng số): …

– Chuyển tiền tạm giữ chờ quyết toán (bằng số): …

– Số trả nhà thầu/đơn vị thực hiện (bằng số): …

+ Vốn trong nước: …

+ Vốn nước ngoài: …

Tên đơn vị thụ hưởng: …

Số tài khoản đơn vị thụ hưởng: … tại: …

 

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 04.b/TT

Không ghi vào
khu vực này

Số: … Năm ngân sách: …

Mã QR code
(nếu có)

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI VỐN

Tạm ứng sang thực chi Ứng trước chưa đủ điều kiện ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT

 

Tên dự án:…

Chủ đầu tư:… Mã ĐVQHNS:…

Tài khoản:… tại cơ quan thanh toán:…

Tên CTMT, DA:…

CTMT, DA: …

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn:… ngày

Và số dư tạm ứng/ứng trước của dự án: …

Đề nghị cơ quan thanh toán … thanh toán để thu hồi số tiền đã tạm ứng □ /ứng trước chưa đủ ĐKTT □ thành thực chi □/ứng trước đủ ĐKTT □ theo chi tiết sau:

Đơn vị: đồng

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

Số dư tạm ứng/ ứng trước

Số đề nghị thanh toán

Số cơ quan thanh toán duyệt thanh toán

                 
                 
                 

Tng cộng:

     

Tổng số tiền ghi bằng chữ:…

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

Ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

______________________________________________________________________________________

PHẦN CƠ QUAN THANH TOÁN GHI:

Số tiền bằng chữ: …

Ngày … tháng … năm …

 

PHẦN CƠ QUAN THANH TOÁN GHI

 

Nợ TK:…

Có TK:…

Mã ĐBHC:…

 

 

Mẫu số 04.b.nn/TT

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
_______

Số: …

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
…, ngày … tháng …. năm …

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN

 

Kính gửi: … (cơ quan thanh toán).

 

Tên dự án, công trình: … Mã dự án đầu tư: …

Chủ đầu tư/Ban QLDA: … Mã số ĐVSDNS: …

Số tài khoản của chủ đầu tư: – Vốn … tại: …

– Vốn … tại …

– …

Căn cứ hợp đồng số: … ngày … tháng … năm … Phụ lục bổ sung hợp đồng số … ngày … tháng … năm … (nếu có);

Căn cứ Quyết định phê duyệt dự toán số … ngày … tháng … năm …;

Căn cứ bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành đề nghị thanh toán số:… ngày … tháng … năm …

Luỹ kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán:… đồng.

Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán: … đồng.

Số tiền đề nghị: …

Tạm ứng

Thanh toán

Theo bảng dưới đây (khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

Thuộc nguồn vốn: …

Thuộc kế hoạch: … năm …

Đơn vị: đồng

Nội dung

Dự toán được duyệt hoặc giá trị hợp đồng

Luỹ kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng)

Số đề nghị tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng)

   

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán hoặc tạm ứng

         

Cộng tổng

         

Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán bằng số:…

Bằng chữ: …

Trong đó:

– Thanh toán để thu hồi tạm ứng (bằng số): …

+ Vốn trong nước: …

+ Vốn nước ngoài: …

Thuế giá trị gia tăng: …

– Chuyển tiền bảo hành (bằng số): …

– Chuyển tiền tạm giữ chờ quyết toán (bằng số): …

– Số trả nhà thầu/đơn vị thực hiện (bằng số): …

+ Vốn trong nước: …

+ Vốn nước ngoài: …

Tên đơn vị thụ hưởng: …

Số tài khoản đơn vị thụ hưởng: … tại: …

 

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN THANH TOÁN

 

Ngày nhận giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư: …

Cơ quan thanh toán chấp nhận

Tạm ứng

Thanh toán

Theo nội dung sau:

 

(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

Đơn vị: đồng/USD…

Nội dung

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Số vốn chấp nhận

     

Mục…, tiểu mục

     

Mục…, tiểu mục

     

Mục…, tiểu mục

     

Mục…, tiểu mục

     

Trong đó:

     

Số thu hồi tạm ứng

     

Các năm trước

     

Năm nay

     

– Thuế giá trị gia tăng

     

– …

     

– Số trả đơn vị thụ hưởng

     

Bằng chữ:

Số từ chối:

     

Lý do : …

Ghi chú: …

 

NGƯỜI THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Không ghi vào
khu vực này

GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN
ĐẦU TƯ

Mẫu số: 04.c/TT
Số: ….. Năm NS: ….

Mã QR code
(nếu có)

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang tạm ứng
Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi □

 

 

Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ……. đến ngày …../…../….. và Quyết định giao kế hoạch vốn số:………… ngày………. của ………

Đề nghị cơ quan thanh toán…………………………………………… chuyển ứng trước chưa đủ ĐKTT □ / ứng trước đủ ĐKTT □ thành Tạm ứng □ / Thực chi □ theo chi tiết sau:

Tên dự án:……………………………………………………………………………………………………….

Chủ đầu tư:………………………………………………. Mã ĐVQHNS:…………………………

Tài khoản:…………………………………… Tại cơ quan thanh toán: …………………………

Tên CTMT, DA: ………………………………………….. Mã CTMT, DA:…………………..

STT

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/ thực chi

               
               
               
               
               
               

Tổng cộng

   

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ……………………………………………………………….

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày … tháng ….. năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHẦN CƠ QUAN THANH TOÁN GHI

Tổng số tiền ghi bằng số: …………………………………..

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………

………………………………………………………………………..

Cơ quan thanh toán ghi:

Nợ TK ………………………………………

Có TK ………………………………………

Nợ TK ………………………………………

Có TK ………………………………………

Mã ĐBHC: ……………………………….

 

Ngày … tháng … năm ……

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Mẫu số 04.d/TT

Số chứng từ…. Năm NS....

Không ghi vào khu vực này

 

Mã QR code (nếu có)

 

 

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Áp dụng cho các khoản chi khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số)

Thực chi □ □ Tạm ứng □ □

Thu hồi tạm ứng/ứng trước □

Ứng trước đủ điều kiện thanh toán □

Ứng trước chưa đủ điều kiện thanh toán □

Chuyển khoản □

Tiền mặt □ □

 

Tên dự án: ...

Tổng mức đầu tư:……………….đồng theo Quyết định số………ngày …….tháng………năm……..

Chủ đầu tư: … Mã ĐVQHNS: …

Tài khoản: … Tại cơ quan thanh toán: …

Mã CTMT, DA: … Tên CTMT, DA: …

Kế hoạch vốn cấp □ /ứng trước kế hoạch □ /kéo dài □ của năm……. :…… đồng

Căn cứ Quyết định giao nhiệm vụ số……….ngày……….(đối với trường hợp tự thực hiện).

Căn cứ Quyết định phê duyệt dự toán số …. ngày……. (đối với trường hợp thực hiện không thông qua hợp đồng).

Căn cứ Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư số………… ngày……… ; Số tiền:………..đồng

Căn cứ Hợp đồng số………..ngày………. Giá trị hợp đồng:…………… (VNĐ/Ngoại tệ:………).

Căn cứ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành/Bảng kê giá trị khối lượng công việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư số….ngày….tháng.. .năm

– Tổng giải ngân đến hết kỳ thanh toán trước:………………….Trong đó:

+ Lũy kế số dư tạm ứng hết kỳ thanh toán trước:……………;

+ Lũy kế thanh toán KLHT hết kỳ thanh toán trước:………………..

Nội dung thanh toán chung:……………………………………………………………………

 

Nội dung

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Số dư tạm ứng/ứng trước (TH thu hồi tạm ứng/ứng

Số đề nghị tạm ứng/ thanh toán (thực chi/thu hồi tạm ứng,

 

Tạm ứng

Thanh toán

           

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

                 
                 

Tổng cộng:

   

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …

Trong đó:

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế):…

Mã số thuế:….. ……..Mã NDKT:… Mã chương:…

Số tờ khai/Số quyết định/Số thông báo:….; Mã định danh hồ sơ hoặc khoản phải nộp (ID)1:….

Kỳ thuế/Ngày quyết định/Ngày thông báo:

Số tài khoản thu NSNN2:………… Cơ quan quản lý thu:……….

Cơ quan thanh toán hạch toán khoản thu: …

Tổng số tiền nộp thuế: …

Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): ………………………….

 

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG

Đơn vị nhận tiền:…

Tài khoản: … Mã CTMT, DA và HTCT: …

Tại cơ quan thanh toán/NH: …

Hoặc người nhận tiền: …

CCCD/Căn cước số: … Cấp ngày: … Nơi cấp: …

Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng: …………..

Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng ghi bằng chữ: ….

CƠ QUAN THANH
TOÁN GHI

 

1. Nộp thuế:

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Mã CQ thu: …

2. Thanh toán cho ĐV hưởng

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Tên NH/Cơ quan thanh toán nơi nhận tiền mặt: ……..

 

Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI LĨNH TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

 

CƠ QUAN THANH TOÁN

Ngày … tháng … năm …

THỦ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
THANH TOÁN
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

____________________________

1 Bao gồm cả trường hợp nộp thuế theo mã giao dịch điện tử (nộp trước khi phát sinh mã định danh khoản phải nộp). Trường hợp khoản thu có 2 thông tin gồm mã định danh hồ sơ hoặc khoản phải nộp hoặc mã giao dịch điện tử và cả số quyết định/Số thông báo thì ghi cả 2 thông tin này.

2 Trường hợp nộp NSNN ghi 7111.mã ĐBHC (hoặc 8993.ĐBHC đối với thu hồi hoàn thuế GTGT) theo thông báo, hướng dẫn của cơ quan thuế, hải quan. Đối với khoản thu NSNN không do cơ quan thuế, hải quan quản lý ghi 7111. Trường hợp nộp vào tài khoản chờ nộp NSNN/tạm thu ghi tài khoản của cơ quan thu mở tại cơ quan thanh toán.

Mẫu số 05.a/TT

Số chứng từ…. Năm NS….

Không ghi vào khu
vực này

 

Mã QR code (nếu có)

 

 

GIẤY RÚT VỐN

Thực chi □ Tạm ứng □

Ứng trước đủ điều kiện thanh toán

Ứng trước chưa đủ điều kiện thanh toán

Chuyển khoản □

Tiền mặt … □

 

Tên dự án: …

Chủ đầu tư: … Mã ĐVQHNS: …

Địa chỉ:….

Tài khoản: … Tại cơ quan thanh toán: …

Tên CTMT, DA: …

CTMT, DA: …

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: … ngày … /… /….

Nội dung thanh toán chung:……………

Nội dung

NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

Tổng số tiền

Chia ra

             

Nộp thuế

Thanh toán cho ĐV hưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)

(8)

(9)

                 
                 

Tổng cộng:

     

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …

Trong đó:

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế):…

Mã số thuế:….. ……..Mã NDKT:… Mã chương:…

Số tờ khai/Số quyết định/Số thông báo:….; Mã định danh hồ sơ hoặc khoản phải nộp (ID)1:….

Kỳ thuế/Ngày quyết định/Ngày thông báo:

Số tài khoản thu NSNN2:………… Cơ quan quản lý thu:……….

Cơ quan thanh toán hạch toán khoản thu: …

Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): ………………………….

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG

Đơn vị nhận tiền:…

Tài khoản: … Mã CTMT, DA và HTCT: …

Tại cơ quan thanh toán/NH: …

Hoặc người nhận tiền: …

CCCD/Căn cước số: … Cấp ngày: … Nơi cấp: …

Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ….

PHẦN CƠ QUAN THANH TOÁN GHI

 

1. Nộp thuế:

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Mã CQ thu: …

Mã ĐBHC: …

2. Thanh toán cho ĐV hưởng:

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Mã ĐBHC: …

Tên Cơ quan thanh toán/NH nơi nhận tiền mặt: ……..

 

Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI LĨNH TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

CƠ QUAN THANH TOÁN

Ngày … tháng … năm …

THỦ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

1 Bao gồm cả trường hợp nộp thuế theo mã giao dịch điện tử (nộp trước khi phát sinh mã định danh khoản phải nộp). Trường hợp khoản thu có 2 thông tin gồm mã định danh hồ sơ hoặc khoản phải nộp hoặc mã giao dịch điện tử và cả số quyết định/Số thông báo thì ghi cả 2 thông tin này.

2 Trường hợp nộp NSNN ghi 7111.mã ĐBHC (hoặc 8993.ĐBHC đối với thu hồi hoàn thuế GTGT) theo thông báo, hướng dẫn của cơ quan thuế, hải quan. Đối với khoản thu NSNN không do cơ quan thuế, hải quan quản lý ghi 7111. Trường hợp nộp vào tài khoản chờ nộp NSNN/tạm thu ghi tài khoản của cơ quan thu mở tại cơ quan thanh toán.

 

 

Không ghi vào khu
vực này

ỦY NHIỆM CHI
Chuyển khoản □□ Tiền mặt □□

Mẫu số 05.b/TT
Số chứng từ ……

Mã QR code (nếu có)

   

Lập ngày … tháng … năm …

 

Đơn vị trả tiền:……………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………..

Tại cơ quan thanh toán:……………………………………………………………………….

Tài khoản:………………………………………………………………………………………….

Mã nhà tài trợ:

Nội dung thanh toán chung:………………………………….

Nội dung thanh toán

Mã nguồn NS

Niên độ NS

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

       
       
       

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:………………………………………………………………

Đơn vị nhận tiền:……………………………………………………………………………

Tài khoản:…………………………………………………………………………………….

Tại Cơ quan thanh toán/Ngân hàng:…………………………………………………

Hoặc người nhận tiền:………………………………………………………………….

CCCD/Căn cước số:………………. Cấp ngày:…………….. Nơi cấp:……………..

CƠ QUAN THANH TOÁN GHI:

Nợ TK: ……………….

Có TK: ……………….

Tên NH/Cơ quan thanh toán nơi nhận tiền mặt: ……….

 

 

 

CƠ QUAN THANH TOÁN

 

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN

Ngày…. tháng… năm…

Ngày…. tháng… năm…

Ngày…. tháng… năm…

Thủ quỹ
(Ký, ghi họ tên)

Kế toán
(Ký, ghi họ tên)

Kiểm soát
(Ký, ghi họ tên)

Lãnh đạo cơ quan thanh toán
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Người nhận tiền
(Ký, ghi họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên)

Chủ tài khoản
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

 

Không ghi vào khu
vực này

ỦY NHIỆM CHI (ngoại tệ)
Chuyển khoản
Tiền mặt □□

Mẫu số 05.c/TT
Số chứng từ ……

Mã QR code (nếu có)

   

Lập ngày … tháng … năm …

 

Đơn vị trả tiền:……………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………..

Tại cơ quan thanh toán:……………………………………………………………………….

Tài khoản:………………………………………………………………………………………….

Mã nhà tài trợ:

Nội dung thanh toán chung:………………………………….

Nội dung thanh toán

Mã nguồn NSNN

Niên độ NS

Số tiền

     

Nguyên tệ

VND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

       
       
       

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: …………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: ………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………..

Đơn vị nhận tiền:…………………………………………………………………………………

 

CƠ QUAN THANH TOÁN GHI:

Nợ TK: ……………….

Có TK: ……………….

Tên NH/Cơ quan thanh toán nơi nhận tiền mặt: ……….

Tài khoản:……………………………………. Tại Cơ quan thanh toán/Ngân hàng: ………………………

Hoặc người nhận tiền:…………………………………………………………………………..

CCCD/Căn cước số:………………. Cấp ngày:…………….. Nơi cấp:……………..

 

CƠ QUAN THANH TOÁN

 

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN

Ngày…. tháng… năm…

Ngày…. tháng… năm…

Ngày…. tháng… năm…

Thủ quỹ
(Ký, ghi họ tên)

Kế toán
(Ký, ghi họ tên)

Kiểm soát
(Ký, ghi họ tên)

Lãnh đạo cơ quan thanh toán
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Người nhận tiền
(Ký, ghi họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên)

Chủ tài khoản
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

Không ghi vào khu
vực này

ỦY NHIỆM CHI
Lập ngày … tháng … năm …
Chuyển khoản □
Tiền mặt □

Mẫu số 05.d/TT
Số chứng từ ……

Mã QR code (nếu có)

   

 

Đơn vị trả tiền: ………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..

Tại cơ quan thanh toán: ……………………………………………………………………………..

Tài khoản: ………………………………………………………………………………………………..

Nội dung thanh toán chung: ………………………….

Nội dung thanh toán

Mã nguồn NSNN

Niên độ NS

Tổng số tiền

Chia ra

       

Nộp thuế

TT cho ĐV hưởng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

           
           
           

Tổng cộng:

     

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

Trong đó:

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế):…

Mã số thuế:….. ……..Mã NDKT:… Mã chương:…

Số tờ khai/Số quyết định/Số thông báo:….; Mã định danh hồ sơ hoặc khoản phải nộp (ID)1:….

Kỳ thuế/Ngày quyết định/Ngày thông báo:

Số tài khoản thu NSNN2:………… Cơ quan quản lý thu:……….

Cơ quan thanh toán hạch toán khoản thu: …

Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): ………………………….

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG

CƠ QUAN THANH TOÁN GHI

1. Nộp thuế

Nợ TK: …………………….

Có TK: …………………….

Nợ TK: …………………….

Có TK: …………………….

Mã CQ thu: ………………

Mã ĐBHC: ………………..

2. Thanh toán cho ĐV hưởng:

Nợ TK: …………………….

Có TK: …………………….

Tên NH/Cơ quan thanh toán nơi nhận tiền mặt:….

Đơn vị nhận tiền:……………………………………………………………………………………………………….

Tài khoản: …………………………………………. Tại cơ quan thanh toán/NH: ………………………….

Hoặc người nhận tiền: …

CCCD/Căn cước số: … Cấp ngày: … Nơi cấp: …

Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ….

 

CƠ QUAN THANH TOÁN
Ngày … tháng … năm ….

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN
Ngày … tháng … năm ….

 

Kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)

Lãnh đạo cơ quan
thanh toán
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên)

Chủ tài khoản
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

1 Bao gồm cả trường hợp nộp thuế theo mã giao dịch điện tử (nộp trước khi phát sinh mã định danh khoản phải nộp). Trường hợp khoản thu có 2 thông tin gồm mã định danh hồ sơ hoặc khoản phải nộp hoặc mã giao dịch điện tử và cả số quyết định/Số thông báo thì ghi cả 2 thông tin này.

2 Trường hợp nộp NSNN ghi 7111.mã ĐBHC (hoặc 8993.ĐBHC đối với thu hồi hoàn thuế GTGT) theo thông báo, hướng dẫn của cơ quan thuế, hải quan. Đối với khoản thu NSNN không do cơ quan thuế, hải quan quản lý ghi 7111. Trường hợp nộp vào tài khoản chờ nộp NSNN/tạm thu ghi tài khoản của cơ quan thu mở tại cơ quan thanh toán.

 

 

Không ghi vào khu
vực này

ỦY NHIỆM CHI

Mẫu số 05.e/TT
Số chứng từ ……

Mã QR code (nếu có)

   

(Dùng trong trường hợp chủ dự án đề nghị trích tài khoản ngoại tệ thanh toán cho nhà cung cấp bằng loại tiền khác)

Chuyển khoản □ □ Tiền mặt □ □

Lập ngày… tháng … năm …

 

Đơn vị trả tiền: ………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………

Tài khoản:………………………………………………………………………………………………

Tại cơ quan thanh toán:…………………………………………………………………………….

Nội dung thanh toán chung:

Nội dung thanh toán

Số tiền

   
   
   
   

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền đề nghị thanh toán ghi bằng chữ:………………………………………..

Đơn vị nhận tiền:………………………………………………………………………………..

Tài khoản:……………………………………………………………………………………………..

Tại cơ quan thanh toán/NH:.…………………………………………………………………

Hoặc người nhận tiền:………………………………………………………………………..

CCCD/Căn cước số: …………… Cấp ngày:…………………….. Nơi cấp:……………………….

 

 

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN
Ngày…tháng…năm…

Ngày…tháng…năm…
Người nhận tiền
(Ký, ghi họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên)

Chủ tài khoản
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

PHẦN CƠ QUAN THANH TOÁN GHI:

Tỷ giá: ………………… Số tiền theo nguyên tệ: ………………..

Số tiền nguyên tệ bằng chữ: ……………………………………….

……………………………………………………………………………….

CƠ QUAN THANH TOÁN GHI:

Nợ TK: …………………….

Có TK: …………………….

Tên NH/cơ quan thanh toán nơi nhận tiền mặt: ………….

Ngày …… tháng ….. năm …..

Thủ quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)

Lãnh đạo cơ quan thanh toán
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 06/TT

Không ghi vào khu vực này

   

Mã QR code (nếu có)

   

 

BỘ NGOẠI GIAO
GIẤY RÚT VỐN KIÊM THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Dùng trong trường hợp chi từ tài khoản tạm giữ ngoại tệ)
Thực chi □ Tạm ứng □

Ứng trước đủ đk thanh toán □ Ứng trước chưa đủ đk thanh toán □

 

Năm ngân sách: …

Tên dự án:…

Chủ đầu tư: …

Tài khoản:… tại… (cơ quan thanh toán)

Tên CTMT, DA: …

Mã CTMT, DA:…

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: … ngày …/…/…

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KH

Loại ngoại tệ

Tỷ giá

Số tiền

               

Nguyên tệ

Quy ra VNĐ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

                   
                   
                   

Tổng cộng:

   

 

Đồng thời ghi thu ngân sách nhà nước chi tiết như sau:

Cơ quan quản lý khoản thu: …

Mã chương: … Mã số thuế: … Kỳ nộp phí, lệ phí: …

 

PHẦN CƠ QUAN THANH TOÁN GHI

 

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Nợ TK: …

Có TK: …

Mã ĐBHC: …

Mã CQT: …

 

Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: …

Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: …

 

CƠ QUAN THANH TOÁN
Ngày…tháng…năm…

BỘ NGOẠI GIAO
Ngày…tháng…năm…

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 07/TT

Số chứng từ: … Năm ngân sách: …

Không ghi vào khu
vực này

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

 

Mã QR code (nếu có)

 

 

Đơn vị rút dự toán: …

Tài khoản: …

Tại cơ quan thanh toán: …

Tên CTMT, DA: …

Mã CTMT, DA: …

Người lĩnh tiền: …

CCCD/Căn cước số: … Cấp ngày: … Nơi cấp: …

Nội dung chi:…

PHẦN CƠ QUAN THANH
TOÁN GHI

 

1. Nợ TK: …

Có TK: …

2. Nợ TK: …

Có TK: …

Mã ĐBHC

Tỷ giá hoạch toán: …

 

Chi tiết

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VNĐ

Tiền mặt:

             

Phí ngân hàng:

             

Tiền chuyển khoản

             

Số tài khoản:…

   

Tên tài khoản: …

   

Tại ngân hàng:… SWIFT:…

   

Tên ngân hàng trung gian: … SWIFT: …

   

Tổng cộng:

   

Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:…

Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:…

________________________________________________________________________

Phần cơ quan thanh toán duyệt chi:

Kính gửi: Ngân hàng …

Cơ quan thanh toán đề nghị Ngân hàng …

Trích tài khoản số:… của cơ quan thanh toán …

Số tiền nguyên tệ ghi bằng số: …

Ghi bằng chữ:…

Chi tiết

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền nguyên tệ

Số tiền quy ra USD (nếu có)

Số tiền quy ra VNĐ

Tiền mặt:

       

Phí ngân hàng:

       

Tiền chuyển khoản

       

Tổng cộng

       

Thông tin đơn vị hưởng theo đề nghị nêu trên của đơn vị rút dự toán.

Nội dung chi: …

 

CƠ QUAN THANH TOÁN
Ngày … tháng … năm ….

ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
Ngày … tháng … năm ….

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên)

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 08.a/SDTƯ

CHỦ ĐẦU TƯ, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC LÀM
NHIỆM VỤ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI
ĐỊNH CƯ

 

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TẠM ỨNG VÀ THU HỒI VỐN TẠM ỨNG

(Kèm theo công văn số… ngày… tháng… năm … của…)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Lũy kế số dư tạm ứng chưa thu hồi đến thời điểm báo cáo

Mã dự án

Trong đó

       

Số tiền gốc (số tạm ứng chưa thu hồi) gửi tại Ngân hàng thương mại*

Số dư tạm ứng quá hạn chưa thu hồi

Đề xuất hướng xử lý thu hồi tạm ứng

         

Tổng số dư tạm ứng quá hạn chưa thu hồi

Nguyên nhân chưa thu hồi

 
           

Ban Quản lý dự án/Chủ đầu tư giải thể

Nhà thầu phá sản

Dự án đình hoãn, không thực hiện

Nguyên nhân khác (ghi cụ thể)

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG S

                 
 

Dự án…

                 
 

Dự án…

                 
                     

 

Ghi chú: * Đối với trường hợp người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ và trường hợp đang có tranh chấp theo quy định của Luật Đất đai.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN

 

1. Cột số 3, cột số 4, cột số 5, cột số 6: Điền bằng số học (số liệu tại cột 6 không bao gồm số liệu tại cột 5)

2 Cột số 7, cột số 8, cột số 9: Tích dấu “x” (nếu có).

3 Cột số 10, cột số 11: Ghi cụ thể bằng chữ.

Mẫu số 08.b/SDTƯ

CƠ QUAN THANH TOÁN
__________

 

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TẠM NG VÀ THU HỒI VỐN TẠM ỨNG

(Kèm theo công văn số… ngày… tháng… năm … của…)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Mã dự án

Lũy kế số dư tạm ứng đến thời điểm báo cáo

Trong đó

         

Số tiền gốc (số tạm ứng chưa thu hồi) gửi tại Ngân hàng thương mại*

Số dư tạm ứng quá hạn chưa thu hồi

           

Tổng số dư tạm ứng quá hạn chưa thu hồi

Nguyên nhân chưa thu hồi

             

Ban Quản lý dự án/Chủ đầu tư giải thể

Nhà thầu phá sản

Dự án đình hoãn, không thực hiện

Nguyên nhân khác (ghi cụ thể)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG SỐ

                 

1

Nguồn vốn ngân sách nhà nước (không bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ)

                 

2

Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

                 

A

Nguồn vốn thuộc bộ, cơ quan trung ương quản lý

                 
 

BỘ/CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG…

                 

I

Nguồn vốn ngân sách nhà nước (không bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ)

                 
 

Dự án…

                 

II

Nguồn vn trái phiếu Chính phủ

                 
 

Dự án…

                 

B

Nguồn vốn do địa phương quản lý

                 
 

TỈNH/THÀNH PH

                 

I

Nguồn vốn ngân sách nhà nước (không bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ)

                 
 

Dự án…

                 

II

Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

                 
 

Dự án…

                 

 

Ghi chú: * Đối với trường hợp người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ và trường hợp đang có tranh chấp theo quy định của Luật Đất đai.

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN

 

1. Cột số 4, cột số 5, cột số 6, cột số 7: Điền bằng số học (số liệu tại cột 7 không bao gồm số liệu tại cột 6).

2. Cột số 8, cột số 9, cột số 10: Tích dấu “x” (nếu có).

3. Cột số 11: Ghi cụ thể bằng chữ.

Mẫu số 09/QLDA

CHỦ ĐẦU TƯ/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN …
________
Số: …

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
…., ngày … tháng … năm ….

 

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN HOÀN TẠM ỨNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

(Từ tháng… năm … đến tháng… năm …)

Đơn vị: đồng

STT

Dự án

Số kinh phí QLDA còn lại chưa phân bổ kỳ trước chuyển sang

Số kinh phí QLDA Trích chuyển vào TKTG trong năm báo cáo

Phân bổ chi phí QLDA

Số kinh phí QLDA còn lại cuối kỳ chưa phân bổ

     

Tổng số

Trong đó: trong kỳ Báo cáo

Lũy kế số Đã phân bổ Cho dự án đến cuối kỳ trước

Trong năm báo cáo

 
           

Tổng số

Trong đó: Giá trị đề nghị phân bổ kỳ này

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9=3+5-8

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

…, ngày … tháng … năm …
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THANH TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

HƯỚNG DẪN

 

1. Cột (2): Ghi đầy đủ tên các dự án đã được trích chuyển kinh phí QLDA vào TKTG mà chưa được phân bổ để hoàn ứng hết số đã trích vào tài khoản tiền gửi.

2. Số liệu tại cột (3) của bảng phân bổ kỳ này phải khớp đúng với số liệu tại cột (9) của bảng phân bổ chi phí QLDA của kỳ báo cáo trước.

3. Số liệu tại cột (4) là số kinh phí QLDA đã trích chuyển vào TKTG, bao gồm cả số đã trích chuyển kinh phí QLDA trong kỳ báo cáo tại cột (5).

4. Cột (7): Ghi lũy kế số chi phí QLDA phân bổ trong năm báo cáo, bao gồm cả số đề nghị phân bổ chi phí QLDA kỳ này ở cột (8).

5. Tổng số chi phí QLDA phân bổ cho từng dự án không được vượt quá tổng số kinh phí QLDA đã trích chuyển vào TKTG của dự án đó.

Mẫu số 10/CT

BỘ…
TÊN CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________________

…, ngày … tháng … năm …

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG ĐỀ NGHỊ CẤP VỐN

(Kèm theo công văn số… ngày… tháng… năm … của cơ quan kiểm soát, thanh toán)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã được bố trí đến hết năm trước năm kế hoạch

Lũy kế khối lượng thực hiện đến thời điểm đề nghị cấp vốn

Số vốn được giao năm kế hoạch

Số vốn đã cấp trong năm kế hoạch

Số vốn đề nghị cấp

   

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

         
     

Tổng số

Trong đó, ngân sách nhà nước

   

Tổng số

Trong đó, ngân sách nhà nước

   

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn đầu tư công theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn đầu tư công theo các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn đầu tư công từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn đầu tư công bố sung ngoài kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn đầu tư công khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang